|
1/. Cách thức cải tạo vườn và ao thả cá ở gia đình / KS. Hà Thị Hiến. - Hà Nội : Văn hóa dân tộc, 2003. - 66 tr.; 19 cm.ĐTTS ghi: Trung tâm Unesco phổ biến kiến thức văn hóa giáo dục cộng đồng▪ Từ khóa: CẢI TẠO | VƯỜN | AO | NUÔI CÁ▪ Ký hiệu phân loại: 634.639 / C102T▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: EA.016433
»
MARC
-----
|
|
2/. Hỏi đáp về những cánh rừng và vườn quốc gia Việt Nam. - Hà Nội : Quân đội nhân dân, 2009. - 198 tr.; 21 cm.. - (Tủ sách Văn hóa)Tóm tắt: Gồm 55 câu hỏi đáp tìm hiểu rừng và những đặc điểm của rừng, các vườn quốc gia Việt Nam▪ Từ khóa: RỪNG | VƯỜN | QUỐC GIA | VIỆT NAM | SÁCH HỎI ĐÁP▪ Ký hiệu phân loại: 333.7509597 / H428Đ▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: EA.005604
»
MARC
-----
|
|
3/. Kinh nghiệm phát hiện và phòng trừ sâu bệnh hại cây trong vườn / KS. Nguyễn Hữu Doanh. - Tái bản lần thứ 1 có sửa chữa và bổ sung. - Thanh Hóa : Nxb. Thanh Hóa, 2005. - 72 tr.; 19 cm.▪ Từ khóa: SÂU BỆNH | BỆNH HẠI CÂY TRỒNG | PHÒNG TRỪ | VƯỜN CÂY ĂN QUẢ▪ Ký hiệu phân loại: 632 / K312N▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: EA.012890
»
MARC
-----
|
|
4/. Kỹ thuật vườn ươm và vườn cây ăn quả có múi / TS. Nguyễn Minh Châu chủ biên dịch; TS. Nguyễn Công Thiện, ThS. Phan Anh Hiền ... dịch. - Thành phố Hồ Chí Minh : Nông nghiệp, 1999. - 198 tr.; 24 cm.▪ Từ khóa: KỸ THUẬT | VƯỜN CÂY ĂN QUẢ▪ Ký hiệu phân loại: 634 / K600T▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: EA.013926
»
MARC
-----
|
|
5/. Kỹ thuật làm vườn / Hoàng Đức Phương. - Hà Nội : Nông nghiệp, 2000. - 326 tr.; 21 cm.Tóm tắt: Gồm các chương: Đất vườn và kỹ thuật làm đất, cải tạo bảo vệ đất, khí hậu với cây trồng; phân bón và phương pháp làm phân, bón phân nước và phương pháp tưới nước; phương pháp luân canh, trồng xen, mặt độ gieo trồng, tỉa cành tạo tán; phương pháp nhân giống; sinh lý ra hoa đậu quả▪ Từ khóa: VƯỜN | TRỒNG TRỌT▪ Ký hiệu phân loại: 630 / K600T▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: EA.013318
»
MARC
-----
|
|
6/. Kỹ thuật thiết kế vườn / Trần Văn Hòa. - Hà Nội : Nông nghiệp, 1994. - 15 tr.; 19 cm.▪ Từ khóa: NÔNG NGHIỆP | THIẾT KẾ | VƯỜN▪ Ký hiệu phân loại: 634 / K600T▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: EA.000398
»
MARC
-----
|
|
7/. Người làm vườn trò chuyện / GS. Trịnh Văn Thịnh. - Tái bản lần thứ 3. - Hà Nội : Nông nghiệp, 1999. - 19 cm.Q.1. - 149 tr.▪ Từ khóa: CÂU CHUYỆN | NGƯỜI LÀM VƯỜN | VĂN HỌC HIỆN ĐẠI▪ Ký hiệu phân loại: 895.922802 / NG558L▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: EA.013474
»
MARC
-----
|
|
8/. Nghề làm vườn / Vũ Hài, Trần Quí Hiển. - Tái bản lần thứ 1. - Hà Nội : Giáo dục, 2001. - 107 tr. : Minh hóa; 27 cm.ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo▪ Từ khóa: NÔNG NGHIỆP | NGHỀ LÀM VƯỜN | CƠ SỞ KHOA HỌC | CÂY TRỒNG▪ Ký hiệu phân loại: 635 / NGH250L▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: EA.014024
»
MARC
-----
|
|
9/. Nghề làm vườn / Đường Hồng Dật. - Hà Nội : Nông nghiệp, 1999. - Hình vẽ. - 27 cm.T.1 : Cơ sở khoa học và hoạt động thực tiển. - 160 tr.▪ Từ khóa: NÔNG NGHIỆP | NGHỀ LÀM VƯỜN | CƠ SỞ KHOA HỌC | CÂY TRỒNG▪ Ký hiệu phân loại: 635 / NGH250L▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: EA.014025; EA.014026
»
MARC
-----
|
|
10/. Sổ tay nghề làm vườn / GS. TS. Đường Hồng Dật. - Hà Nội : Nxb. Hà Nội, 2002. - 212 tr.; 19 cm.▪ Từ khóa: LÀM VƯỜN | NÔNG NGHIỆP | TRỒNG TRỌT | SỔ TAY▪ Ký hiệu phân loại: 635 / S450T▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: EA.013128
»
MARC
-----
|