|
1/. Các món ăn Trung Hoa / Phạm Hà Phương. - Thành phố Hồ Chí Minh : Nxb. Thành phố Hồ Chí Minh, 1998. - 90 tr.; 19 cm.▪ Từ khóa: SỔ TAY NỘI TRỢ | KỸ THUẬT NẤU ĂN | MÓN ĂN TRUNG HOA | ẨM THỰC▪ Ký hiệu phân loại: 641.8 / C101M▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: EA.013295
»
MARC
-----
|
|
2/. Đặc sản miền quê / Quỳnh Hương. - Hà Nội : Phụ nữ, 2001. - 141 tr. : Minh họa; 18 cm.▪ Từ khóa: MÓN ĂN | KỸ THUẬT NẤU ĂN | SỔ TAY NỘI TRỢ▪ Ký hiệu phân loại: 641 / Đ113S▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: EA.013309
»
MARC
-----
|
|
3/. Kỹ thuật chế biến thạch (rau câu) / Bích Ty. - Hà Nội : Văn hóa thông tin, 1999. - 47 tr. : Minh họa; 20 cm.. - (Bách khoa gia đình)▪ Từ khóa: RAU CÂU | CHẾ BIẾN THỨC ĂN | SỔ TAY NỘI TRỢ▪ Ký hiệu phân loại: 641.7 / K600T▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: EA.013304
»
MARC
-----
|
|
4/. Làm bếp giỏi / Quỳnh Chi. - Hà Nội : Phụ nữ, 1999. - 221 tr.; 19 cm.▪ Từ khóa: KỸ THUẬT NẤU ĂN | CHẾ BIẾN THỨC ĂN | SỔ TAY NỘI TRỢ | MÓN ĂN▪ Ký hiệu phân loại: 640 / L104B▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: EA.013311
»
MARC
-----
|
|
5/. 150 món ăn chay / Quỳnh Hương. - Tái bản lần thứ 1. - Thành phố Hồ Chí Minh : Nxb. Thành phố Hồ Chí Minh, 1998. - 199 tr.; 19 cm.▪ Từ khóa: MÓN ĂN CHAY | SỔ TAY NỘI TRỢ | CHẾ BIẾN THỨC ĂN | KỸ THUẬT NẤU ĂN▪ Ký hiệu phân loại: 641.5 / M458T▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: EA.013294
»
MARC
-----
|
|
6/. Nấu 203 món ăn mặn / Nguyễn Phan Long. - Đồng Tháp : Nxb. Đồng Tháp, 1997. - 167 tr.; 20 cm.. - (Phụ nữ với đời sống)▪ Từ khóa: KỸ THUẬT NẤU ĂN | CHẾ BIẾN THỨC ĂN | MÓN MẶN | SỔ TAY NỘI TRỢ▪ Ký hiệu phân loại: 641.8 / N125H▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: EA.013316
»
MARC
-----
|
|
7/. Nghề gì, làm gì? : Kinh nghiệm phỏng vấn xin việc, hướng nghiệp 101 ngành nghề từ phổ thông đến chuyên ngành, chọn nghề trong công nghệ thông tin. - Thành phố Hồ Chí Minh : Thống kê, 1998. - 180 tr.; 19 cm.. - (Sổ tay hướng nghiệp)▪ Từ khóa: NGHỀ NGHIỆP | SỔ TAY | HƯỚNG NGHIỆP▪ Ký hiệu phân loại: 331.54 / NGH250G▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: EA.010945
»
MARC
-----
|
|
8/. Phương pháp dưỡng thai và đề phòng bệnh khi mang thai / BS. Nguyễn Bình Minh. - Đồng Nai : Nxb. Đồng Nai, 1996. - 142 tr.; 21 cm.. - (Sổ tay Y học gia đình)▪ Từ khóa: SỔ TAY | Y HỌC | DƯỠNG THAI▪ Ký hiệu phân loại: 618.2 / PH561P▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: EA.013389
»
MARC
-----
|
|
9/. Sổ tay công tác trưng bày bảo tàng / Nguyễn Thịnh. - Hà Nội : Văn hóa thông tin, 2001. - 217 tr.; 19 cm.Tóm tắt: Giới thiệu phương pháp chung về công tác trưng bảo tàng. Bảo tàng và chức năng nghiên cứu khoa học của bảo tàng. Bảo tàng khảo cứu địa phương. Nội dung và phương pháp trưng bày của bảo tàng khảo cứu địa phương. Nội dung và phương pháp trưng bày thiên nhiên và tài nguyên thiên nhiên địa phương...▪ Từ khóa: BẢO TÀNG | CÔNG TÁC TRƯNG BÀY | SỔ TAY | TRƯNG BÀY▪ Ký hiệu phân loại: 069 / S450T▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: EA.010992
»
MARC
-----
|
|
10/. Sổ tay người nội trợ đảm đang / Lê Nam Ích biên soạn. - Đồng Nai : Nxb. Đồng Nai, 1996. - 185 tr.; 21 cm.▪ Từ khóa: SỔ TAY | NỘI TRỢ | PHỤ NỮ▪ Ký hiệu phân loại: 640 / S450T▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: EA.013164
»
MARC
-----
|