|
1/. Bệnh hại rừng trồng và biện pháp phòng trừ / Phạm Quang Thu. - Hà Nội : Nông nghiệp, 2007. - 100 tr.; 21 cm.▪ Từ khóa: TRỒNG RỪNG▪ Ký hiệu phân loại: 634.9 / B256H▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: EA.003090
»
MARC
-----
|
|
2/. Bí ẩn về người rừng / Mã Tranh; Nguyễn Duy Chiếm dịch. - Hà Nội : Nxb. Hà Nội, 2004. - 335 tr.; 21 cm.. - (Những bí ẩn của thế giới chưa giải đáp được)▪ Từ khóa: BÍ ẨN | CON NGƯỜI | NGƯỜI RỪNG▪ Ký hiệu phân loại: 599.9 / B300Â▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: EA.011817
»
MARC
-----
|
|
3/. Bí ẩn về sự sống loài người / Vương Nhĩ Liệt; Nguyễn Duy Chiếm dịch. - Hà Nội : Nxb. Hà Nội, 2004. - 288 tr.; 21 cm.. - (Những bí ẩn của thế giới chưa giải đáp được)▪ Từ khóa: BÍ ẨN | CON NGƯỜI | NGƯỜI RỪNG | TRI THỨC NHÂN LOẠI▪ Ký hiệu phân loại: 599.9 / B300Â▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: EA.011816
»
MARC
-----
|
|
4/. Các quy định của nhà nước về bảo vệ và phát triển rừng / Nguyễn Thị Mai, Trần Minh Sơn. - Hà Nội : Nông nghiệp, 2008. - 319 tr.; 21 cm.▪ Từ khóa: QUY ĐỊNH | NHÀ NƯỚC VÀ PHÁP LUẬT | BẢO VỆ RỪNG▪ Ký hiệu phân loại: 343.597 / C101Q▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: EA.004542
»
MARC
-----
|
|
5/. Đặc khu rừng sác / Hồ Sĩ Thành. - Thành phố Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2002. - 145 tr.; 20 cm.▪ Từ khóa: CHIẾN TRANH | KHÁNG CHIẾN CHỐNG MỸ | RỪNG SÁC▪ Ký hiệu phân loại: 959.7043 / Đ113K▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: EA.014458
»
MARC
-----
|
|
6/. Đất rừng Phương Nam / Đoàn Giỏi. - Hà Nội : Lao động, 2007. - 335 tr.; 19 cm.▪ Từ khóa: ĐẤT RỪNG | PHƯƠNG NAM▪ Ký hiệu phân loại: 895.922334 / Đ124R▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: EA.002521
»
MARC
-----
|
|
7/. Dây rừng và chim thú ở cao nguyên Vân Hoà tỉnh Phú Yên / Trần Sĩ Huệ. - Hà Nội : Văn hóa dân tộc, 2011. - 335 tr.; 21 cm.ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam▪ Từ khóa: ĐỘNG VẬT | THỰC VẬT | RỪNG | PHÚ YÊN▪ Ký hiệu phân loại: 570 / D126R▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: EA.009478
»
MARC
-----
|
|
8/. Động vật rừng nhiệt đới / D. Alderton; Phạm Đình Thắng dịch. - Hà Nội : Văn hóa, 1997. - 29 tr.; 21 cm.. - (Sự kỳ diệu của sinh học)▪ Từ khóa: SINH HỌC | RỪNG NHIỆT ĐỚI | ĐỘNG VẬT | THIÊN NHIÊN▪ Ký hiệu phân loại: 577.30913 / Đ455V▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: EA.011665
»
MARC
-----
|
|
9/. Động vật rừng / Émilie Beaumont ý tưởng và lời; Sandrine Lefebvre hình ảnh; Quốc Dũng dịch. - Hà Nội : Mỹ thuật, 2008. - 25 tr.; 27 cm.. - (Tủ sách tri thức bách khoa bằng hình)▪ Từ khóa: ĐỘNG VẬT RỪNG | SÁCH THIẾU NHI▪ Ký hiệu phân loại: 590 / Đ455V▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: EA.002868
»
MARC
-----
|
|
10/. Gây trồng cây lâm nghiệp ưu tiên / TS. Võ Đại Hải. - Hà Nội : Văn hóa dân tộc, 2010. - 247 tr.; 19 cm.▪ Từ khóa: CÂY RỪNG | LÂM NGHIỆP | TRỒNG TRỌT▪ Ký hiệu phân loại: 634.9 / G126T▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: EA.006182; EA.006183
»
MARC
-----
|