- TÌM KIẾM -

Thư viện
Thị xã Ngã Bảy

1/. 30 câu hỏi - đáp về nuôi cá ao nước ngọt / Phạm Văn Trang, Trần Văn Vỹ. - Hà Nội : Nông nghiệp, 2001. - 50 tr.; 19 cm.

▪ Từ khóa: KỸ THUẬT | NUÔI CÁ | SÁCH HỎI ĐÁP

▪ Ký hiệu phân loại: 639.3 / B100M

▪ SÁCH TỔNG HỢP

- Mã số: EA.012906

» MARC

-----

2/. 35 câu hỏi - đáp về ương nuôi cá giống nước ngọt / Phạm Văn Trang, Trần Văn Vỹ. - Hà Nội : Nông nghiệp, 2001. - 60 tr.; 19 cm.

▪ Từ khóa: KỸ THUẬT | NUÔI CÁ | SÁCH HỎI ĐÁP

▪ Ký hiệu phân loại: 639.3 / B100M

▪ SÁCH TỔNG HỢP

- Mã số: EA.012913

» MARC

-----

3/. 40 câu hỏi - đáp về sinh sản của cá - nuôi đặc sản và phòng trị bệnh / Phạm Văn Trang, Trần Văn Vĩ. - Hà Nội : Nông nghiệp, 2001. - 64 tr.; 19 cm.

▪ Từ khóa: KỸ THUẬT | NUÔI CÁ | SÁCH HỎI ĐÁP | SINH SẢN

▪ Ký hiệu phân loại: 639.3 / B454M

▪ SÁCH TỔNG HỢP

- Mã số: EA.012895

» MARC

-----

4/. Cách thức cải tạo vườn và ao thả cá ở gia đình / KS. Hà Thị Hiến. - Hà Nội : Văn hóa dân tộc, 2003. - 66 tr.; 19 cm.

ĐTTS ghi: Trung tâm Unesco phổ biến kiến thức văn hóa giáo dục cộng đồng

▪ Từ khóa: CẢI TẠO | VƯỜN | AO | NUÔI CÁ

▪ Ký hiệu phân loại: 634.639 / C102T

▪ SÁCH TỔNG HỢP

- Mã số: EA.016433

» MARC

-----

5/. Hướng dẫn áp dụng VietGAP cho cá nuôi thương phẩm trong ao / Trần Văn Vỹ. - Hà Nội : Chính trị Quốc gia, 2015. - 194 tr. : Bảng; 21 cm.. - (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)

ĐTTS ghi: Hội đồng chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấn

Tóm tắt: Giới thiệu chung về nghề nuôi thâm canh cá trong ao ở Việt Nam. Hướng dẫn áp dụng Vietgap nuôi cá thâm canh trong ao

▪ Từ khóa: NUÔI TRỒNG THỦY SẢN | NUÔI CÁ | CÁ THƯƠNG PHẨM | VIETGAP

▪ Ký hiệu phân loại: 639.31 / H561D

▪ SÁCH TỔNG HỢP

- Mã số: EA.022108

» MARC

-----

6/. Hướng dẫn chăm sóc bể cá / Trí Tuệ. - Hà Nội : Thanh niên, 2011. - 102 tr. : Ảnh; 19 cm.

Tóm tắt: Hướng dẫn các chọn bể cá nuôi và hệ thống lọc nước, kiểm soát nhiệt độ, ánh sáng, tạo môi trường sống cho cá, trang trí bể cá đẹp và chăm sóc cá

▪ Từ khóa: NUÔI CÁ CẢNH | CHĂM SÓC CÁ | BỂ CÁ

▪ Ký hiệu phân loại: 639.34 / H561D

▪ SÁCH TỔNG HỢP

- Mã số: EA.007375

» MARC

-----

7/. Kỹ thuật nuôi cá mè trắng, mè hoa / Trần Văn Vỹ. - Hà Nội : Nông nghiệp, 1999. - 106 tr.; 19 cm.. - (Tủ sách khuyến nông cho mọi nhà)

▪ Từ khóa: KỸ THUẬT | NUÔI CÁ | CÁ MÈ TRẮNG

▪ Ký hiệu phân loại: 639.3 / K600T

▪ SÁCH TỔNG HỢP

- Mã số: EA.012699; EA.014119

» MARC

-----

8/. Kỹ thuật nuôi cá trê vàng và cá rô phi / KS. Dương Tấn Lộc. - Thanh Hóa : Nxb. Thanh Hóa, 2005. - 37 tr.; 19 cm.

▪ Từ khóa: KỸ SƯ | NUÔI CÁ | CÁ TRÊ | RÔ PHI

▪ Ký hiệu phân loại: 639.3 / K600T

▪ SÁCH TỔNG HỢP

- Mã số: EA.013184

» MARC

-----

9/. Kỹ thuật sản xuất giống và nuôi cá tra xuất khẩu / KS. Dương Tấn Lộc. - Thanh Hóa : Nxb. Thanh Hóa, 2005. - 31 tr.; 19 cm.

▪ Từ khóa: KỸ THUẬT | NUÔI CÁ TRA | SẢN XUẤT GIỐNG

▪ Ký hiệu phân loại: 639.3 / K600T

▪ SÁCH TỔNG HỢP

- Mã số: EA.013186

» MARC

-----

10/. Kỹ thuật nuôi và kinh doanh cá kiểng / Việt Chương, Nguyễn Sô. - Tái bản lần thứ 2. - Thành phố Hồ Chí Minh : Tổng hợp, 2006. - 100 tr.; 19 cm.

▪ Từ khóa: KỸ THUẬT | NUÔI CÁ KIỂNG

▪ Ký hiệu phân loại: 639.34 / K600T

▪ SÁCH TỔNG HỢP

- Mã số: EA.003321

» MARC

-----

Có 16 biểu ghi /
PHÂN HỆ TRA CỨU TÀI LIỆU THƯ VIỆN TRỰC TUYẾN - MYLIB FOR WINDOWS 2020 - UPDATE 30/04/2023
Thư viện tỉnh Hậu Giang - Điện thoại: 02933.876.976 - Email: thuvienhaugiang@yahoo.com