- TÌM KIẾM -
Thư viện huyện Châu Thành A
|
|
1/. Bách khoa thư kỳ diệu cho trẻ em: Bò sát và lưỡng cư / Rahul Singhal, Xact Team; Pochie, Nhóm Sóc xanh dịch. - Hà Nội : Văn học, 2018. - 32 tr. : Minh họa; 27 cm.. - (Lứa tuổi 7 - 14) Tóm tắt: Giúp các em tìm hiểu về các loài bò sát và lưỡng cư với các loài như rắn, cá sấu châu Phi, rùa cạn, rùa nước, lưỡng cư, ếch, cóc... và những loài có nguy cơ tuyệt chủng ▪ Từ khóa: BÒ SÁT | ĐỘNG VẬT LƯỠNG CƯ | BÁCH KHOA THƯ THIẾU NHI | SÁCH THƯỜNG THỨC ▪ Ký hiệu phân loại: 597.9 / B102K ▪ SÁCH TỔNG HỢP - Mã số: BA.021015
»
MARC
-----
|
|
2/. 72 món ăn chế biến từ thịt bò / Nguyễn Trúc Chi. - Thành phố Hồ Chí Minh : Tổng Hợp, 2015. - 96tr. : Ảnh màu; 18cm. Tóm tắt: Hướng dẫn cách chế biến 72 món ăn từ thịt bò: bò long đất, bò tái chanh, bò nướng chanh, bò cuốn mỡ chài... ▪ Từ khóa: THỊT BÒ | NẤU ĂN ▪ Ký hiệu phân loại: 641.66213 / B112M ▪ SÁCH TỔNG HỢP - Mã số: BA.018877
»
MARC
-----
|
|
3/. Bệnh ngã nước trâu bò / Phan Địch Lân. - Hà Nội : Nông nghiệp, 2004. - 204 tr.; 19 cm. Tóm tắt: Trình bày tổng quát các bệnh đỗ ngã của trâu bò nhằm phục vụ cho người chăn nuôi, cán bộ kỹ thuật đi sâu chẩn đoán từng bệnh, hiểu rõ hơn về các loại thuốc điều trị, các loài ốc trung gian truyền bệnh. ▪ Từ khóa: TRÂU | BÒ | BỆNH ▪ Ký hiệu phân loại: 636.11-09 / B256N ▪ SÁCH TỔNG HỢP - Mã số: BA.005414
»
MARC
-----
|
|
4/. Bệnh trâu, bò, ngựa và lợn / PGS.TS. Phạm Sỹ Lăng chủ biên; TS. Nguyễn Hữu Nam, TS. Nguyễn Văn Thọ. - Hà Nội : Chính trị Quốc gia - Sự thật, 2014. - 235 tr.; 21 cm.. - (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn) Hội đồng chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấn Tóm tắt: Giới thiệu đặc điểm chung, sự phân bố bệnh, nguyên nhân bệnh, dịch tễ học, triệu chứng bệnh và cách điều trị một số loại bệnh thường gặp ở trâu, bò, ngựa và lợn ▪ Từ khóa: BỆNH GIA SÚC | TRÂU | BÒ | NGỰA | LỢN ▪ Ký hiệu phân loại: 636.2089 / B256T ▪ SÁCH TỔNG HỢP - Mã số: BA.016918
»
MARC
-----
|
|
5/. Bệnh trâu bò ở Việt Nam / PGS.TS. Phạm Sỹ Lăng chủ biên. - Hà Nội : Nông nghiệp, 2009. - 336 tr.; 27 cm. ▪ Từ khóa: BỆNH GIA SÚC | TRÂU | BÒ | VIỆT NAM ▪ Ký hiệu phân loại: 636.2 / B256T ▪ SÁCH TỔNG HỢP - Mã số: BA.010761
»
MARC
-----
|
|
6/. Bò 70 món / Nguyễn Thị Diệu Thảo. - In lần thứ 4. - Hà Nội : Phụ nữ, 2011. - 133 tr. : Ảnh; 24 cm. Tóm tắt: Giới thiệu cách chọn nguyên liệu, cách chế biến và trình bày các món ăn bằng thịt bò: bánh ướt thịt bò nướng, bò nướng xốt chanh dây, bò bít tết, bò nướng củ kiệu... ▪ Từ khóa: PHƯƠNG PHÁP CHẾ BIẾN | MÓN ĂN | NẤU ĂN | BÒ ▪ Ký hiệu phân loại: 641.6 / B400B ▪ SÁCH TỔNG HỢP - Mã số: BA.015210
»
MARC
-----
|
|
7/. Bò 70 món / Nguyễn Thị Diệu Thảo. - Thành phố Hồ Chí Minh : Phụ nữ, 2006. - 133 tr.; 24 cm. ▪ Từ khóa: THỨC ĂN | NẤU ĂN | BÒ ▪ Ký hiệu phân loại: 6C8.924 / B400B ▪ SÁCH TỔNG HỢP - Mã số: BA.006495
»
MARC
-----
|
|
8/. Bò sát = Reptilse : Dành cho trẻ em từ 6 tuổi trở lên / Simon Holland; Thu Phong dịch. - Hà Nội : Thế giới, 2022. - 56 tr. : Tranh màu; 24 cm.. - (Tủ sách bách khoa tri thức. Bách khoa tri thức về khám phá thế giới cho trẻ em) ▪ Từ khóa: BÒ SÁT | BÁCH KHOA THƯ | SÁCH THIẾU NHI ▪ Ký hiệu phân loại: 597.9 / B400S ▪ SÁCH TỔNG HỢP - Mã số: BA.020990
»
MARC
-----
|
|
9/. Cẩm nang chăn nuôi trâu, bò / KS. Nguyễn Văn Trí, BS.TS. Trần Văn Bình. - Hà Nội : Khoa học tự nhiên và công nghệ, 2009. - 208 tr.; 19 cm. ▪ Từ khóa: NÔNG NGHIỆP | KỸ THUẬT CHĂN NUÔI | ĐIỀU TRỊ | CHĂM SÓC | TRÂU | BÒ ▪ Ký hiệu phân loại: 636.2 / C120N ▪ SÁCH TỔNG HỢP - Mã số: BA.009925
»
MARC
-----
|
|
10/. Dinh dưỡng sản xuất và chế biến thức ăn cho bò / Bùi Đức Lũng. - Hà Nội : Lao động - Xã hội, 2005. - 176 tr.; 19 cm. Tóm tắt: Đề cập đến những kiến thức cơ bản về dinh dưỡng, yêu cầu dinh dưỡng của bò, đến các giống cỏ tự nhiên, cỏ trồng, cách dự trữ bảo quản và sử dụng ▪ Từ khóa: SẢN XUẤT | CHẾ BIẾN | THỨC ĂN | BÒ ▪ Ký hiệu phân loại: 636.541 / D312D ▪ SÁCH TỔNG HỢP - Mã số: BA.006086
»
MARC
-----
|
|
|
|
|