- TÌM KIẾM -

Thư viện
Thị xã Ngã Bảy

1/. Bệnh ký sinh trùng ở đàn dê Việt Nam : Sách cho nông dân miền núi / PGS.TS. Phan Địch Lân, TS. Nguyễn Thị Kim Lan, TS. Nguyễn Văn Quang. - Hà Nội : Nông nghiệp, 2002. - 220 tr.; 21 cm.

▪ Từ khóa: BỆNH | DÊ | KÝ SINH TRÙNG

▪ Ký hiệu phân loại: 636.3 / B254K

▪ SÁCH TỔNG HỢP

- Mã số: EA.013348

» MARC

-----

2/. Bệnh đậu cừu, đậu dê = Sheeppox - goatpox / Lê Anh Phụng. - Thành phố Hồ Chí Minh : Nông nghiệp, 2007. - 39 tr.; 19 cm.

▪ Từ khóa: BỆNH GIA SÚC | CỪU | DÊ

▪ Ký hiệu phân loại: 636.13 / B256Đ

▪ SÁCH TỔNG HỢP

- Mã số: EA.001846

» MARC

-----

3/. Bệnh đậu cừu, đậu dê (Sheeppox - goatpox) / TS. Lê Anh Phụng. - Thành phố Hồ Chí Minh : Nông nghiệp, 2007. - 39 tr. : Ảnh, bảng; 19 cm.

▪ Từ khóa: NÔNG NGHIỆP | KỸ THUẬT CHĂN NUÔI | PHÒNG CHỮA BỆNH | GIA SÚC | DÊ

▪ Ký hiệu phân loại: 636.3 / B256Đ

▪ SÁCH TỔNG HỢP

- Mã số: EA.023335; EA.023336

» MARC

-----

4/. Bệnh ký sinh trùng ở đàn dê Việt Nam : Sách cho nông dân miền núi / PGS.Ts. Phan Địch Lân, Ts. Nguyễn Thị Kim Lan, Ts. Nguyễn Văn Quang. - Tái bản lần thứ 2. - Hà Nội : Nông nghiệp, 2004. - 220 tr.; 19 cm.

▪ Từ khóa: BỆNH | DÊ | KÝ SINH TRÙNG

▪ Ký hiệu phân loại: 636.3 / B256K

▪ SÁCH TỔNG HỢP

- Mã số: EA.013040

» MARC

-----

5/. Dê / Khuyết Đằng Trình; Dương Ngọc Lê, Nguyễn Ánh Ngọc biên dịch. - Hà Nội : Văn hóa thông tin, 2015. - 33 tr. : Ảnh màu; 26 cm.. - (Tủ sách khai sáng tri thức giúp bé thông minh)

▪ Từ khóa: DÊ | KHOA HỌC THƯỜNG THỨC | SÁCH THIẾU NHI

▪ Ký hiệu phân loại: 599.648 / D250

▪ SÁCH TỔNG HỢP

- Mã số: EA.021332; EA.021333

» MARC

-----

6/. Kỹ thuật chăn nuôi bò thịt, bò sữa và dê thịt năng suất cao / Dương Minh Hào chủ biên. - Hà Nội : Hồng Đức, 2013. - 186 tr. : Bảng; 19 cm.. - (Kiến thức khoa học - Xây dựng nông thôn mới)

Tóm tắt: Giới thiệu kỹ thuật chăn nuôi bò thịt, bò sữa và dê thịt để đạt năng suất cao

▪ Từ khóa: NÔNG NGHIỆP | KỸ THUẬT CHĂN NUÔI | GIA SÚC | BÒ | DÊ

▪ Ký hiệu phân loại: 636.2 / K600T

▪ SÁCH TỔNG HỢP

- Mã số: EA.021227; EA.021228

» MARC

-----

7/. Kỹ thuật chăn nuôi dê lai sữa - Thịt / PGS.TS. Đinh Văn Bình, ThS. Nguyễn Duy Lý. - Hà Nội : Nông nghiệp, 2003. - 142 tr.; 19 cm.

▪ Từ khóa: KỸ THUẬT | CHĂN NUÔI | NUÔI DÊ

▪ Ký hiệu phân loại: 636.3 / K600T

▪ SÁCH TỔNG HỢP

- Mã số: EA.012814

» MARC

-----

8/. Kỹ thuật nuôi dê sữa / Việt Chương. - Đồng Tháp : Tổng hợp, 1994. - 158 tr.; 19 cm.

▪ Từ khóa: KỸ THUẬT | CHĂN NUÔI | DÊ

▪ Ký hiệu phân loại: 636.13 / K600T

▪ SÁCH TỔNG HỢP

- Mã số: EA.000384

» MARC

-----

9/. Kỹ thuật chăn nuôi dê / TS. Đinh Văn Bình, TS. Nguyễn Quang Sức. - Hà Nội : Nông nghiệp, 2007. - 127 tr. : bảng, hình vẽ; 19 cm.

Tóm tắt: Nguồn gốc và ý nghĩa chăn nuôi dê. Một số đặc điểm sinh học cần biết về con dê. Kĩ thuật quản lí dê sữa. Quản lí sức khoẻ đàn dê. Cách thịt và chế biến sản phẩm dê

▪ Từ khóa: KỸ THUẬT | NÔNG NGHIỆP | CHĂN NUÔI | GIA SÚC CÓ SỪNG | DÊ

▪ Ký hiệu phân loại: 636.3 / K600T

▪ SÁCH TỔNG HỢP

- Mã số: EA.005623

» MARC

-----

10/. Kỹ thuật nuôi dưỡng và chăm sóc dê / Thái Hà, Đặng Mai. - Hà Nội : Hồng Đức, 2011. - 87 tr. : Ảnh; 19 cm.. - (Bạn của nhà nông)

▪ Từ khóa: KỸ THUẬT CHĂM SÓC | NUÔI DƯỠNG | DÊ - ĐỘNG VẬT

▪ Ký hiệu phân loại: 636.3 / K600T

▪ SÁCH TỔNG HỢP

- Mã số: EA.007199

» MARC

-----

Có 15 biểu ghi /
PHÂN HỆ TRA CỨU TÀI LIỆU THƯ VIỆN TRỰC TUYẾN - MYLIB FOR WINDOWS 2020 - UPDATE 30/04/2023
Thư viện tỉnh Hậu Giang - Điện thoại: 02933.876.976 - Email: thuvienhaugiang@yahoo.com