- TÌM KIẾM -
Thư viện huyện Vị Thủy
|
|
1/. Ăn rau tốt cho sức khỏe / Hà Linh. - Hà Nội : Nxb. Hà Nội, 2009. - 278 tr. : minh họa; 21 cm.Tóm tắt: Trình bày về một số nhóm rau, củ có đặc điểm sinh học gần nhau. Mỗi loại rau lại có cách chế biến riêng giúp cho người nội trợ có thể thường xuyên thay đổi thực đơn, nấu được nhiều món ăn ngon để bảo vệ tốt sức khoẻ gia đình.▪ Từ khóa: BÀI THUỐC THÔNG DỤNG | RAU XANH | SỨC KHỎE▪ Ký hiệu phân loại: 615.8 / Ă115R▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: HA.010891; HA.010892; HA.013027; HA.013028
»
MARC
-----
|
|
2/. Hướng dẫn trồng rau sạch / Huỳnh Thị Dung, Nguyễn Duy Điềm. - Hà Nội : Phụ nữ, 2007. - 215 tr.; 21 cm.▪ Từ khóa: NÔNG NGHIỆP | TRỒNG TRỌT | RAU XANH▪ Ký hiệu phân loại: 635 / H561D▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: HA.007513
»
MARC
-----
|
|
3/. Kỹ thuật trồng rau sạch, rau an toàn và chế biến rau xuất khẩu / Trần Khắc Thi, Nguyễn Công Hoan. - Thanh Hóa : Nxb. Thanh Hóa, 2005. - 200 tr.; 19 cm.Tóm tắt: Trình bày cụ thể và các hệ thống, vấn đề kỹ thuật giúp cho người trồng rau hiểu và xử lý các hiện tượng xảy ra trong quá trình sản xuất rau an toàn, bảo quản và chế biến rau xuất khẩu, nhằm đạt mục đích của nghề trồng rau▪ Từ khóa: KỸ THUẬT TRỒNG | RAU XANH | XUẤT KHẨU▪ Ký hiệu phân loại: 635-1 / K600T▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: HA.006767
»
MARC
-----
|
|
4/. Kỹ thuật trồng và chăm sóc một số loại rau xanh / Nguyễn Hữu Hoàng, Lương Xuân Lâm. - Hà Nội : Thời đại, 2010. - 135 tr. : Hình; 21 cm.Tóm tắt: Cung cấp các kiến thức về chọn giống, bón phân và biện pháp phòng trị một số sâu bệnh hại...▪ Từ khóa: TRỒNG TRỌT | CHĂM SÓC | KỸ THUẬT | RAU XANH▪ Ký hiệu phân loại: 635 / K600T▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: HA.020031
»
MARC
-----
|
|
5/. Kỹ thuật trồng các giống lạc, đậu đỗ, rau quả và cây ăn củ mới / Pgs.Ts. Trương Đích chủ biên. - Tái bản lần thứ 3. - Hà Nội : Nông nghiệp, 2006. - 105 tr.; 19 cm.Tóm tắt: Hướng dẫn kỹ thuật trồng cây giống lạc, đậu đỗ, rau quả và cây ăn củ mới như: Lạc V79, giống đậu tương HL2, cải ngọt số 4, dưa chuột lai PC1...▪ Từ khóa: TRỒNG TRỌT | CÂY CÓ CỦ | KĨ THUẬT CANH TÁC | LẠC | RAU XANH | ĐẬU▪ Ký hiệu phân loại: 633.3 / K600T▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: HA.014194; HA.014195; HA.014234; HA.014235
»
MARC
-----
|
|
6/. Sản xuất và công nghệ bảo quản, chế biến rau an toàn / Trần Khắc Thi chủ biên; Phạm Mỹ Linh, Nguyễn Công Hoan. - Hà Nội : Văn hóa dân tộc, 2008. - 231 tr.; 19 cm.▪ Từ khóa: CÔNG NGHỆ CHẾ BIẾN | BẢO QUẢN | RAU XANH▪ Ký hiệu phân loại: 635 / S105X▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: HA.010242
»
MARC
-----
|
|
7/. Trồng rau mầm / Nguyễn Mạnh Chinh. - Thành phố Hồ Chí Minh : Nông nghiệp, 2008. - 31 tr.; 19 cm.▪ Từ khóa: NÔNG NGHIỆP | TRỒNG TRỌT | RAU XANH | RAU MẦM▪ Ký hiệu phân loại: 635 / TR455R▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: HA.009506
»
MARC
-----
|
|
8/. Vị thuốc chữa bệnh bằng rau củ quả / Bích Ngọc. - Hà Nội : Lao động - Xã hội, 2006. - 244 tr.; 21 cm.Tóm tắt: Các loại rau nên thuốc: Mồng tơi; Rau sam; Rau má; Bắp cải; Đinh lăng; Các loại củ: Củ gừng; Củ súng; Củ riềng; Nghệ vàng...; Các loại quả: Dừa; Xoài; Chuối; Bưởi; Bí đao; Nho; Quả ớt...▪ Từ khóa: PHÒNG BỆNH CHỮA BỆNH | RAU XANH | CỦ | TRÁI CÂY | Y HỌC▪ Ký hiệu phân loại: 615.8 / V300T▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: HA.007350; HA.007780
»
MARC
-----
|
|
|
|
|