- TÌM KIẾM -
Thư viện Thị xã Ngã Bảy
|
|
1/. Bệnh phổ biến ở bò sữa / PGS. TS. Phạm Sỹ Lăng, PSG. TS. Lê Văn Tạo, BSTY. Bạch Đăng Phong. - Hà Nội : Nông nghiệp, 2002. - 496 tr.; 19 cm.Tóm tắt: Cuốn sách gồm sáu phần. Từ phần một đến phần bốn nói về các bệnh của bò sữa, phần năm và phần sáu nói về cách điều trị, thuốc điều trị và phòng chống các bệnh của bò sữa.▪ Từ khóa: BỆNH GIA SÚC | BÒ SỮA▪ Ký hiệu phân loại: 636.1 / B256P▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: EA.013749; EA.013750
»
MARC
-----
|
|
2/. Cẩm nang kỹ thuật vắt sữa bò. - Thành phố Hồ Chí Minh : Nông nghiệp, 2013. - 32 tr. : Ảnh, minh hoạ; 20 cm.ĐTTS ghi: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. Trung tâm Khuyến nông▪ Từ khóa: BÒ SỮA | CHĂM SÓC | KHAI THÁC SỮA▪ Ký hiệu phân loại: 636.2 / C120N▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: EA.023339
»
MARC
-----
|
|
3/. Hỏi đáp về kỹ thuật mới và kinh nghiệm nuôi bò sữa đạt năng suất cao / Phan Kim Hồng Phúc biên soạn; Phạm Văn Hy cố vấn. - Đà Nẵng : Nxb. Đà Nẵng, 2000. - 143 tr.; 19 cm.▪ Từ khóa: KINH NGHIỆM | NUÔI BÒ SỮA | HỎI ĐÁP▪ Ký hiệu phân loại: 636.2 / H428Đ▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: EA.012723
»
MARC
-----
|
|
4/. Hướng dẫn phòng trị bệnh ký sinh trùng, bệnh nội khoa và nhiễm độc ở bò sửa / PSG. TS. Phạm Sỹ Lăng, PGS. TS. Lê Văn Tạo. - Hà Nội : Nông nghiệp, 2002. - 296 tr.; 21 cm.Tóm tắt: Giới thiệu các bệnh kí sinh trùng, bệnh nội khoa và nhiễm độc ở bò sữa Việt Nam và nhập nước ngoài. Phân tích các đặc điểm bệnh lý lâm sàng, dịch tễ, điều trị và phòng các loại bệnh đó như: bệnh giun đũa, bệnh sán dây, viêm phổi, ỉa chảy..▪ Từ khóa: BÒ SỮA | BỆNH KÝ SINH TRÙNG | BỆNH NỘI KHOA | NHIỄM ĐỘC▪ Ký hiệu phân loại: 636.089 / H561D▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: EA.013746
»
MARC
-----
|
|
5/. Kỹ thuật chăn nuôi bò sữa trong nông hộ / Đỗ Kim Tuyên chủ biên; Lã Văn Thảo, Nguyễn Thị Thiên Hương, Đào Lệ Hằng. - Hà Nội : Nông nghiệp, 2007. - 235 tr.; 19 cm.▪ Từ khóa: CHĂN NUÔI BÒ SỮA▪ Ký hiệu phân loại: 636.2 / K600T▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: EA.002616; EA.002617
»
MARC
-----
|
|
6/. Một số vấn đề sinh sản ở bò sữa và phương pháp phòng trị / Tăng Xuân Lưu. - Hà Nội : Lao động - Xã hội, 2006. - 68 tr.; 19 cm.▪ Từ khóa: SINH SẢN | BÒ SỮA | PHƯƠNG PHÁP▪ Ký hiệu phân loại: 636.4 / M458S▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: EA.001537
»
MARC
-----
|
|
7/. Nghề chăn nuôi ngang an toàn sinh học / TS. Phùng Quốc Quảng. - Tái bản lần thứ 1. - Hà Nội : Nông nghiệp, 2010. - 76 tr. : Minh hoạ; 19 cm.. - (Chương trình "100 nghề cho nông dân" ; Q.16)▪ Từ khóa: NÔNG NGHIỆP | CHĂN NUÔI | GIA SÚC | BÒ SỮA▪ Ký hiệu phân loại: 636.2 / NGH250C▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: EA.023314
»
MARC
-----
|
|
|
|
|