- TÌM KIẾM -
Thư viện huyện Phụng Hiệp
|
|
1/. Bệnh lợn ở Việt Nam - Các biện pháp phòng trị hiệu quả / PGS. TS. Lê Văn Năm. - Hà Nội : Nông nghiệp, 2010. - 416 tr. : Bảng; 21 cm.▪ Từ khóa: PHÒNG BỆNH | CHỮA BỆNH | LỢN | BỆNH LỢN▪ Ký hiệu phân loại: 636.4 / B256L▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: KA.009072
»
MARC
-----
|
|
2/. Bệnh mới phát sinh ở lợn = Edeme Disease - Ed : =Edeme Disease - Ed / TS. Nguyễn Xuân Bình, KS. Võ Hoàng Nguyên. - Tái bản lần 3. - Hà Nội : Nông nghiệp, 2009. - 47 tr.; 19 cm.▪ Từ khóa: CHĂN NUÔI | GIA SÚC | LỢN▪ Ký hiệu phân loại: 636.4 / B256M▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: KA.007117
»
MARC
-----
|
|
3/. Bệnh trâu, bò, ngựa và lợn / PGS.TS. Phạm Sỹ Lăng chủ biên; TS. Nguyễn Hữu Nam, TS. Nguyễn Văn Thọ. - Hà Nội : Chính trị Quốc gia - Sự thật, 2014. - 235 tr.; 21 cm.. - (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)Hội đồng chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấnTóm tắt: Giới thiệu đặc điểm chung, sự phân bố bệnh, nguyên nhân bệnh, dịch tễ học, triệu chứng bệnh và cách điều trị một số loại bệnh thường gặp ở trâu, bò, ngựa và lợn▪ Từ khóa: BỆNH GIA SÚC | TRÂU | BÒ | NGỰA | LỢN▪ Ký hiệu phân loại: 636.2089 / B256T▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: KA.011677
»
MARC
-----
|
|
4/. Các bệnh truyễn nhiễm thường gặp ở lợn và biện pháp phòng trị / Phạm Sỹ Lăng, Trương Văn Dung, Hoàng Văn Năm,.... - Hà Nội : Nông nghiệp, 2006. - 259 tr.; 21 cm.▪ Từ khóa: BỆNH TRUYỀN NHIỄM | LỢN▪ Ký hiệu phân loại: 636.4-09 / C101B▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: KA.003573
»
MARC
-----
|
|
5/. Các món ăn chế biến từ thịt lợn / Huyền Đăng Ngọc biên soạn. - Hà Nội : Văn hóa thông tin, 2005. - 82 tr.; 19 cm.. - (Tủ sách nấu ăn gia đình)▪ Từ khóa: MÓN ĂN | CHẾ BIẾN | THỊT LỢN▪ Ký hiệu phân loại: 641.6 / C101M▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: KA.003279
»
MARC
-----
|
|
6/. Cách nuôi 10 heo nái ở gia đình / Lê Quang Phiệt. - Tái bản lần thứ 1. - Thành phố Hồ Chí Minh : Nông nghiệp, 1996. - 75 tr.; 19 cm.Tóm tắt: Hướng dẫn kỹ thuật thiết kế, tính toán, xây dựng và thực hiện việc chăn nuôi gia đình với qui mô 10 heo nái sinh sản theo kiểu bán công nghiệp.▪ Từ khóa: LỢN▪ Ký hiệu phân loại: 636.4-04 / C102N▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: KA.001383
»
MARC
-----
|
|
7/. Cai sữa sớm lợn con / Trương Lăng. - Hà Nội : Nông nghiệp, 1993. - 80 tr.; 19 cm.▪ Từ khóa: LỢN | NUÔI DƯỠNG | PHÒNG BỆNH | KỸ THUẬT NUÔI▪ Ký hiệu phân loại: 636.4-04 / C103S▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: KA.001264
»
MARC
-----
|
|
8/. Cẩm nang chăn nuôi lợn / KS. Nguyễn Văn Trí, BS.TS. Trần Văn Bình. - Hà Nội : Khoa học tự nhiên và công nghệ, 2009. - 200 tr.; 19 cm.▪ Từ khóa: NÔNG NGHIỆP | KỸ THUẬT CHĂN NUÔI | GIA SÚC | LỢN▪ Ký hiệu phân loại: 636.4 / C120N▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: KA.006138
»
MARC
-----
|
|
9/. Cẩm nang chăn nuôi gia súc - gia cầm / Hội chăn nuôi Việt Nam. - Tái bản lần 3. - Hà Nội : Nông nghiệp, 2009. - 21 cm.ĐTTS ghi: Hội chăn nuôi Việt NamT.1 : Những vấn đề chung và cẩm nang chăn nuôi lợn. - 642 tr.▪ Từ khóa: CHĂN NUÔI | CHỌN GIỐNG | LỢN | SINH SẢN | THỨC ĂN▪ Ký hiệu phân loại: 636.4 / C120N▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: KA.007085
»
MARC
-----
|
|
10/. Cây ăn quả Đồng bằng sông Cửu Long / Trần Thượng Tuấn chủ biên, Lê Thanh Phong, Dương Minh,...biên soạn. - An Giang : Nxb. An Giang, 1994. - 207 tr.; 21 cm.▪ Từ khóa: LỢN | NUÔI DƯỠNG | PHÒNG BỆNH | KỸ THUẬT NUÔI▪ Ký hiệu phân loại: 636.0 / C126Ă▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: KA.001265
»
MARC
-----
|
|
|
|
|