|
1/. Bò 70 món / Nguyễn Thị Diệu Thảo. - Thành phố Hồ Chí Minh : Phụ nữ, 2006. - 133 tr.; 24 cm.▪ Từ khóa: THỨC ĂN | NẤU ĂN | BÒ▪ Ký hiệu phân loại: 6C8.924 / B400B▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: KA.002918
»
MARC
-----
|
|
2/. Các loại thức ăn hợp nhau và không hợp nhau / Nguyễn Khắc Khoái tổng hợp và biên soạn. - Thành phố Hồ Chí Minh : Tổng hợp, 2008. - 159 tr.; 21 cm.. - (Tủ sách thực phẩm dinh dưỡng)▪ Từ khóa: THỨC ĂN | THỰC PHẨM | DINH DƯỠNG▪ Ký hiệu phân loại: 641.3 / C101L▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: KA.004126
»
MARC
-----
|
|
3/. Cẩm nang chăn nuôi gia súc - gia cầm / Hội chăn nuôi Việt Nam. - Tái bản lần 3. - Hà Nội : Nông nghiệp, 2009. - 21 cm.ĐTTS ghi: Hội chăn nuôi Việt NamT.1 : Những vấn đề chung và cẩm nang chăn nuôi lợn. - 642 tr.▪ Từ khóa: CHĂN NUÔI | CHỌN GIỐNG | LỢN | SINH SẢN | THỨC ĂN▪ Ký hiệu phân loại: 636.4 / C120N▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: KA.007085
»
MARC
-----
|
|
4/. Chế biến và sử dụng thức ăn chăn nuôi / Nguyễn Phước Tương, Lê Thị Thanh Toàn. - Hà Nội : Nông nghiệp, 1996. - 280 tr.; 19 cm.Tóm tắt: Phương pháp chế biến và sử dụng 3 loại thức ăn trong chăn nuôi là: Thức ăn chế biến, thức ăn hỗn hợp và thức ăn bổ sung.▪ Từ khóa: THỨC ĂN GIA SÚC▪ Ký hiệu phân loại: 636.041 / CH250B▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: KA.001406
»
MARC
-----
|
|
5/. Chọn thức ăn cho trẻ / Hoàng Hương biên soạn. - Hà Nội : Phụ nữ, 2006. - 71 tr.; 18 cm.▪ Từ khóa: NHI KHOA | THỨC ĂN▪ Ký hiệu phân loại: 642.083 / CH430T▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: KA.003167
»
MARC
-----
|
|
6/. Hỏi đáp về thức ăn lợn - trâu bò / Nguyễn Văn Trí. - Hà Nội : Lao động - Xã hội, 2006. - 247 tr.; 19 cm.▪ Từ khóa: THỨC ĂN GIA SÚC | LỢN | TRÂU | BÒ▪ Ký hiệu phân loại: 636.041 / H428Đ▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: KA.003255
»
MARC
-----
|
|
7/. Kỹ thuật sản xuất thức ăn thô xanh ngoài cỏ / Đào Lệ Hằng. - Hà Nội : Nông nghiệp, 2007. - 200 tr.; 19 cm.▪ Từ khóa: THỨC ĂN▪ Ký hiệu phân loại: 633.2 / K600T▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: KA.004293; KA.004294
»
MARC
-----
|
|
8/. Kỹ thuật chế biến thức ăn cho gia súc nhai lại / Chu Thị Thơm, Phan Thị Lài, Nguyễn Văn Tó biên soạn. - Hà Nội : Lao động, 2006. - 138 tr.; 19 cm.. - (Tủ sách khuyến nông phục vụ người lao động)▪ Từ khóa: NÔNG NGHIỆP | KỸ THUẬT | CHẾ BIẾN | THỨC ĂN | GIA SÚC▪ Ký hiệu phân loại: 636.04 / K600T▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: KA.002982; KA.003676
»
MARC
-----
|
|
9/. Kỹ thuật trồng cây thức ăn xanh và chế biến phụ phẩm làm thức ăn chăn nuôi / Cục chăn nuôi. Bộ Nông nghiệp và phát tiển nông thôn. - Hà Nội : Khoa học tự nhiên và công nghệ, 2009. - 96 tr.; 19 cm.Tóm tắt: Trình bày một số quy trình trồng cây thức ăn xanh làm thức ăn chăn nuôi như nhóm cỏ hòa thảo, nhóm cỏ họ đậu và nhóm cây thức ăn xanh. Các phương pháp chế biến phụ phẩm làm thức ăn chăn nuôi như phương pháp chế biến rơm, phương pháp chế biến phụ phẩm ngô, phương pháp ủ chua...▪ Từ khóa: KỸ THUẬT TRỒNG TRỌT | CHẾ BIẾN | THỨC ĂN | GIA SÚC | CHĂN NUÔI▪ Ký hiệu phân loại: 633.2 / K600T▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: KA.006150
»
MARC
-----
|
|
10/. Món ăn kiêng giảm béo / Thành Tuệ biên soạn. - Hà Nội : Phụ nữ, 2006. - 54 tr.; 18 cm.▪ Từ khóa: CHẾ BIẾN THỨC ĂN | NẤU ĂN▪ Ký hiệu phân loại: 613.2 / M430Ă▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: KA.003166
»
MARC
-----
|