|
1/. Con người và những bước đi trong vũ trụ / Nguyễn Thanh Sơn biên soạn. - Thành phố Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 1998. - 64 tr.; 20 cm.Tóm tắt: Giới thiệu từng bước đi của nhà bác học, từ thất bại đến thành công trong việc chế tạo các thiết bị bay trong vũ trụ▪ Từ khóa: THIẾT BỊ BAY | VŨ TRỤ | MÁY BAY | VỆ TINH NHÂN TẠO▪ Ký hiệu phân loại: 629.4 / C430N▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: EA.013410
»
MARC
-----
|
|
2/. Lịch sử hàng không và không gian / Nguyễn Tứ biên dịch. - Thành phố Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2003. - 120 tr. : Ảnh, hình vẽ; 20 cm.▪ Từ khóa: MÁY BAY | HÀNG KHÔNG | KHÔNG GIAN | LỊCH SỬ HÀNG KHÔNG▪ Ký hiệu phân loại: 629.132 / L302S▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: EA.013010
»
MARC
-----
|
|
3/. Máy bay / Andrew Nahum; Mai Thế Trung dịch. - Hà Nội : Kim Đồng, 1999. - 21 cm.. - (Tủ sách kiến thức thế hệ mới)T.2. - 32 tr.▪ Từ khóa: MÁY BAY | KỸ THUẬT▪ Ký hiệu phân loại: 629.134 / M112B▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: EA.014132
»
MARC
-----
|
|
4/. Tàu thuyền / Eric kentley; Mai Thế Trung dịch. - Hà Nội : Kim Đồng, 2000. - 21 cm.. - (Tủ sách kiến thức thế hệ mới)T.2. - 32 tr.▪ Từ khóa: MÁY BAY | KỸ THUẬT▪ Ký hiệu phân loại: 623.8 / T111T▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: EA.014133
»
MARC
-----
|
|
5/. Tìm hiểu máy bay / Steve Parker; Mai Thu Hà dịch. - Hà Nội : Kim Đồng, 2002. - 44 tr.; 21 cm.▪ Từ khóa: KHOA HỌC THƯỜNG THỨC | SÁCH THIẾU NHI | MÁY BAY▪ Ký hiệu phân loại: 629.133 / T310H▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: EA.018281
»
MARC
-----
|
|
6/. Từ phi cơ trực thăng đến phản lực lên thẳng / Phan Lê biên soạn. - Thành phố Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 1999. - 80 tr. : Hình vẽ; 19x19 cm▪ Từ khóa: MÁY BAY | PHI CƠ | TRỰC THĂNG▪ Ký hiệu phân loại: 629.133 / T550P▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: EA.013813
»
MARC
-----
|
|
7/. Con người bay lên trời / Cao Thụy biên soạn. - Thành phố Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 1999. - 54 tr. : Hình vẽ; 19x19 cm. - (Thế giới quanh ta)▪ Từ khóa: KHOA HỌC KỸ THUẬT | KỸ THUẬT HÀNG KHÔNG | MÁY BAY▪ Ký hiệu phân loại: 629.1 / X200V▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: EA.018871
»
MARC
-----
|
|
8/. Ngành hàng không vũ trụ / Nguyễn Tứ dịch. - Thành phố Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2002. - 104 tr. : Hình vẽ; 19x19 cm. - (Thế giới quanh ta)▪ Từ khóa: KHOA HỌC KỸ THUẬT | KỸ THUẬT HÀNG KHÔNG | MÁY BAY▪ Ký hiệu phân loại: 629.1 / X200V▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: EA.018876
»
MARC
-----
|