- TÌM KIẾM -
Thư viện huyện Vị Thủy
|
|
1/. 30 món ngon từ thịt bồ câu / Nhật Quỳnh biên soạn. - Hà Nội : Phụ nữ, 2007. - 68 tr. : ảnh; 19x17 cm. - (Tủ sách gia chánh)Tóm tắt: Giới thiệu nguyên liệu, phương pháp chế biến 30 món ăn từ thịt bồ câu.▪ Từ khóa: NẤU ĂN | CHẾ BIẾN MÓN ĂN▪ Ký hiệu phân loại: 641.5 / B100M▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: HA.014659; HA.014660
»
MARC
-----
|
|
2/. 30 món chay giàu dinh dưỡng / Lý Ngân Hoán. - Hà Nội : Văn hóa thông tin, 2011. - 63 tr. : Ảnh; 21 cm.Tóm tắt: Giới thiệu nguyên liệu và cách chế biến các món ăn chay vừa bổ dưỡng vừa đẹp mắt▪ Từ khóa: NẤU ĂN | PHƯƠNG PHÁP CHẾ BIẾN | MÓN ĂN CHAY▪ Ký hiệu phân loại: 641.5 / B100M▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: HA.021086
»
MARC
-----
|
|
3/. 30 món chay được nhiều người ưa thích / Nguyễn DZoãn Cẩm Vân. - Hà Nội : Hồng Đức, 2017. - 62 tr. : Hình ảnh; 21 cm.Tóm tắt: Giới thiệu và hướng dẫn chế biến một số món chay thông dụng▪ Từ khóa: NẤU ĂN | MÓN ĂN CHAY | CHẾ BIẾN▪ Ký hiệu phân loại: 641.5 / B100M▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: HA.024902
»
MARC
-----
|
|
4/. 303 món ăn bài thuốc : 500 bài thuốc đông y gia truyền / Lê Tuấn. - Hà Nội : Thanh niên, 2007. - 382 tr.; 21 cm.. - (Cẩm nang các món ăn trị bệnh)Tóm tắt: Giới thiệu cách chế biến 303 món ăn bài thuốc trị các bệnh thường gặp.▪ Từ khóa: MÓN ĂN | BÀI THUỐC | CHẾ BIẾN▪ Ký hiệu phân loại: 641.5 / B100T▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: HA.010875; HA.010876
»
MARC
-----
|
|
5/. 365 món ăn ngày thường và lễ tết / Kim Phượng biên soạn. - Hà Nội : Thanh niên, 2008. - 319 tr.; 20 cm.Tóm tắt: Giới thiệu cách chế biến 365 món ăn ngày thường và ngày lễ tết như: các món canh, xào, luộc; các món rán, nướng, hấp, chưng, sốt; các món rang, rim, kho; các món cơm, bún, phở, miến và các món trộn, súp, lẩu▪ Từ khóa: CHẾ BIẾN | MÓN ĂN | NẤU ĂN▪ Ký hiệu phân loại: 641.8 / B100T▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: HA.010961; HA.010962
»
MARC
-----
|
|
6/. 72 món gỏi / Nguyễn Dzoãn Cẩm Vân. - Thành phố Hồ Chí Minh : Văn hóa Sài Gòn, 2008. - 130 tr.; 21 cm.Tóm tắt: Giới thiệu những món ăn hàng ngày đặc biệt là những món gõi được ưa thích với chất liệu chính là rau, quả, củ, đi kèm với chất đạm là thịt, cá, tôm, mực.....góp phần tạo nên đĩa gõi ngon.▪ Từ khóa: MÓN ĂN | MÓN GÕI▪ Ký hiệu phân loại: 641.5 / B112M▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: HA.013178; HA.013179
»
MARC
-----
|
|
7/. 70 món ăn - bài thuốc / Quỳnh Hương. - Tái bản có bổ sung, sửa chữa. - Hà Nội : Hồng Đức, 2016. - 139 tr. : Ảnh màu; 21 cm.Tóm tắt: Giới thiệu cách chế biến 70 món ăn bài thuốc dành cho các cặp vợ chồng, phụ nữ có thai và sau khi sinh, món ăn giữ sắc đẹp phụ nữ. Món ăn giúp tăng cường sinh lực dành cho các cặp vợ chồng; Món ăn dùng cho phụ nữ mang thai và sau khi sinh; Món ăn giữ gìn sắc đẹp, ngăn lão hóa; Món ăn bồi bổ cơ thể; Các loại rượu bổ...▪ Từ khóa: BÀI THUỐC | CHẾ BIẾN | MÓN ĂN▪ Ký hiệu phân loại: 613.2 / B112M▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: HA.024359
»
MARC
-----
|
|
8/. Bệnh béo phì và thực đơn phòng chữa trị / Hải Minh. - Hà Nội : Dân trí, 2011. - 185 tr.; 21 cm.. - (Tủ sách y học và chăm sóc sức khỏe gia đình)Tóm tắt: Cung cấp các kiến thức về bệnh lý bệnh béo phì; Phương pháp phòng ngừa và điều trị bệnh béo phì; Thực đơn và chế độ dinh dưỡng cho người bệnh béo phì và hỏi đáp về bệnh béo phì▪ Từ khóa: Y HỌC | BỆNH BÉO PHÌ | LIỆU PHÁP ĂN UỐNG | MÓN ĂN▪ Ký hiệu phân loại: 616.3 / B256B▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: HA.020305
»
MARC
-----
|
|
9/. Bệnh cao huyết áp và thực đơn phòng chữa trị / Tân Nghĩa, Thái Bắc biên soạn. - Hà Nội : Văn hóa thông tin, 2009. - 183 tr.; 21 cm.Tóm tắt: Giới thiệu một số điều cần biết về bệnh cao huyết áp và các món ăn phối hợp các vị thuốc dành cho bệnh cao huyết áp như: canh dưỡng sinh, tỏi và đậu trắng, nước trà, các loại cháo...▪ Từ khóa: CAO HUYẾT ÁP | ĐIỀU TRỊ | MÓN ĂN | NẤU ĂN | Y HỌC▪ Ký hiệu phân loại: 616.1 / B256C▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: HA.013138; HA.013139
»
MARC
-----
|
|
10/. Bệnh dạ dày và thực đơn phòng chữa trị / Tân Nghĩa, Thái Bắc biên soạn. - Hà Nội : Văn hóa thông tin, 2009. - 191 tr.; 21 cm.Tóm tắt: Khái niệm về dạ dày. Giới thiệu một số loại thực phẩm tốt cho bệnh dạ dày và các món ăn chữa bệnh dạ dày▪ Từ khóa: Y HỌC | LIỆU PHÁP ĂN UỐNG | MÓN ĂN CHỮA BỆNH | BỆNH DẠ DÀY▪ Ký hiệu phân loại: 616.3 / B256D▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: HA.014713; HA.014714
»
MARC
-----
|
|
|
|
|