- TÌM KIẾM -

Thư viện huyện Vị Thủy

1/. Cẩm nang sử dụng dụng cụ cầm tay - cơ khí / Nguyễn Văn Tuệ, Nguyễn Đình Triết. - Thành phố Hồ Chí Minh : Đại học Quốc gia, 2004. - 188 tr.; 21 cm.

Tóm tắt: Thợ máy, học sinh trung học hoặc những người ưa sửa chữa đồ đạc gia dụng; cách sử dụng các công cụ sửa chữa như: Cái vặn ốc, búa kềm, khóa hai đầu có miệng mở, chìa khóa có miệng mở được nhiều cỡ (mỏ lết)...

▪ Từ khóa: CẨM NANG | SỬ DỤNG | DỤNG CỤ | CƠ KHÍ | CÔNG NGHIỆP NHẸ

▪ Ký hiệu phân loại: 6C5.23 / C120N

▪ SÁCH TỔNG HỢP

- Mã số: HA.005740

» MARC

-----

2/. Giáo trình dung sai lắp ghép và kỹ thuật đo lường : Sách dùng cho các trường đào tạo hệ Trung học chuyên nghiệp / Ninh Đức Tốn, Nguyễn Thị Xuân Bảy. - Tái bản lần thứ 1. - Hà Nội : Giáo dục, 2003. - 215 tr.; 24 cm.

Tóm tắt: Các khái niệm về dung sai lắp ghép, đo lường, hệ thống dung sai lắp ghép trên bề mặt trơn, giới thiệu các dụng cụ đo thông dụng trong chế tạo cơ khí, phương pháp đo thông số hình học trong chế tạo cơ khí...

▪ Từ khóa: GIÁO TRÌNH | KỸ THUẬT ĐO LƯỜNG | CHẾ TẠO CƠ KHÍ

▪ Ký hiệu phân loại: 6C5.25 / GI108T

▪ SÁCH TỔNG HỢP

- Mã số: HA.006208

» MARC

-----

3/. 500 câu hỏi đáp về thực hành sửa chữa máy điện và động cơ điện / Tạ Nguyễn Ngọc. - Hà Nội : Thanh niên, 2008. - 502 tr. : bảng, hình vẽ; 21 cm.

Tóm tắt: Gồm 500 câu hỏi đáp về lắp ráp, sửa chữa các loại máy điện và động cơ điện

▪ Từ khóa: KĨ THUẬT CƠ KHÍ | MÁY ĐIỆN | ĐỘNG CƠ ĐIỆN | SỬA CHỮA

▪ Ký hiệu phân loại: 621.3028 / N114T

▪ SÁCH TỔNG HỢP

- Mã số: HA.011696; HA.011697

» MARC

-----

4/. Tính toán thiết kế hệ dẫn động cơ khí / PGS.TS Trịnh Chất; TS. Lê Văn Uyển. - Tái bản lần thứ 9. - Hà Nội : Giáo dục, 2008. - hình vẽ, bảng. - 27 cm.

T.1. - 270 tr.

Tóm tắt: Trình bày hệ dẫn động cơ khí - cơ sở thiết kế và tính toán động học. Giới thiệu tính toán thiết kế chi tiết máy

▪ Từ khóa: CHẾ TẠO MÁY | GIÁO TRÌNH | CHI TIẾT MÁY | HỆ DẪN ĐỘNG CƠ KHÍ | THIẾT KẾ

▪ Ký hiệu phân loại: 621.8 / T312T

▪ SÁCH TỔNG HỢP

- Mã số: HA.018232; HA.018233

» MARC

-----

5/. Từ điển công nghệ cơ khí và luyện kim Anh - Việt = English - Vietnammese dictionary of mechanical and metallurgical technology : = English - Vietnammese dictionary of mechanical and metallurgical technology / Trần Ngọc Cẩm, Đào Minh Hiền, Nguyễn Ngọc Hòa...Trần Mạnh Chất hiệu đính. - Hà Nội : Khoa học kỹ thuật, 2007. - 600 tr.; 24 cm.

Tóm tắt: Tài liệu biên soạn cho các cán bộ giảng dạy, cán bộ nghiên cứu, sinh viên đại học các ngành cơ khí và luyện kim nó riêng và các ngành kỹ thuật nói chung, các kỹ sư và cán bộ kỹ thuật ở các cơ sở sản xuất và đông đảo bạn đọc quan tâm tới kỹ thuật và công nghệ

▪ Từ khóa: CÔNG NGHỆ CƠ KHÍ | TỪ ĐIỂN | ANH - VIỆT | LUYỆN KIM | CƠ KHÍ | CÔNG NGHỆ

▪ Ký hiệu phân loại: 621.803 / T550Đ

▪ SÁCH TỔNG HỢP

- Mã số: HA.015213

» MARC

-----

Có 5 biểu ghi /
PHÂN HỆ TRA CỨU TÀI LIỆU THƯ VIỆN TRỰC TUYẾN - MYLIB FOR WINDOWS 2020 - UPDATE 30/04/2023
Thư viện tỉnh Hậu Giang - Điện thoại: 02933.876.976 - Email: thuvienhaugiang@yahoo.com