|
1/. Cẩm nang chăn nuôi gia súc - gia cầm / Hội chăn nuôi Việt Nam. - Tái bản lần 2. - Hà Nội : Nông nghiệp, 2010. - 21 cm.ĐTTS ghi: Hội chăn nuôi Việt NamT.2. - 511 tr.▪ Từ khóa: CHĂN NUÔI | GIA CẦM | GÀ | NGỖNG | THỎ▪ Ký hiệu phân loại: 636.5 / C120N▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: EA.006178
»
MARC
-----
|
|
2/. Cẩm nang chăn nuôi gia súc - gia cầm. - Tái bản lần 1. - Hà Nội : Nông nghiệp, 2002. - 21 cm.ĐTTS ghi: Hội chăn nuôi Việt NamT.2 : Cẩm nang chăn nuôi gia cầm và thỏ. - 511 tr.▪ Từ khóa: CHĂN NUÔI | GIA SÚC | GIA CẦM | THỎ▪ Ký hiệu phân loại: 636 / C120N▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: EA.012657
»
MARC
-----
|
|
3/. Hỏi đáp kỹ thuật chăn nuôi thỏ ở hộ gia đình / Ths. Đào Lệ Hằng. - Hà Nội : Khoa học tự nhiên và công nghệ, 2008. - 155 tr.; 19 cm.▪ Từ khóa: NÔNG NGHIỆP | KỸ THUẬT | CHĂN NUÔI GIA SÚC | THỎ▪ Ký hiệu phân loại: 636.932 / H428Đ▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: EA.004996
»
MARC
-----
|
|
4/. Hỏi đáp về nuôi thỏ / KS. Nguyễn Chu Chương. - Tái bản lần thứ 2. - Hà Nội : Nông nghiệp, 2003. - 166 tr. : Minh họa; 19 cm.▪ Từ khóa: SÁCH HỎI ĐÁP | CHĂN NUÔI | THỎ | NÔNG NGHIỆP▪ Ký hiệu phân loại: 636.932 / H428Đ▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: EA.012916
»
MARC
-----
|
|
5/. Hướng dẫn kỹ thuật chăn nuôi thỏ / Nguyễn Ngọc Nam. - Hà Nội : Lao động - Xã hội, 2005. - 128 tr.; 19 cm.▪ Từ khóa: CHĂN NUÔI THỎ▪ Ký hiệu phân loại: 636.932 / H561D▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: EA.002419; EA.002420
»
MARC
-----
|
|
6/. Kỹ thuật nuôi thỏ / Thoại Sơn (Vương Trung Hiếu) biên soạn. - Đồng Nai : Tổng hợp, 2006. - 142 tr.; 21 cm.Tóm tắt: Chương 1: Đôi điều về thỏ; Chương 2: Giống và cách chọn giống; Chương 3: Chuồng và dụng cụ nuôi thỏ; Chương 4: Thức ăn - nhu cầu dinh dưỡng - cách cho ăn...▪ Từ khóa: NÔNG NGHIỆP | CHĂN NUÔI | THỎ▪ Ký hiệu phân loại: 636.8 / K600T▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: EA.001318
»
MARC
-----
|
|
7/. Kỹ thuật chăn nuôi thỏ ở gia đình và phòng chữa bệnh thường gặp / Đinh Văn Bình. - Hà Nội : Lao động - Xã hội, 2006. - 103 tr.; 19 cm.▪ Từ khóa: KỸ THUẬT | CHĂN NUÔI | PHÒNG BỆNH CHỮA BỆNH | THỎ▪ Ký hiệu phân loại: 636.8-09 / K600T▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: EA.001519
»
MARC
-----
|
|
8/. Kỹ thuật nuôi dưỡng và chăm sóc thỏ / Nguyễn Hữu Hoàng, Lương Xuân Lâm. - Hà Nội : Thời đại, 2010. - 135 tr. : Minh họa, bảng; 21 cm.Tóm tắt: Trình bày khái quát về loài thỏ; Các kĩ thuật trong chăn nuôi như: Tiêu chuẩn chuồng trại, ảnh hưởng môi trường, chọn giống, thức ăn, chăm sóc và các bệnh thường gặp ở thỏ và cách phòng chống▪ Từ khóa: NÔNG NGHIỆP | KĨ THUẬT CHĂM SÓC | CHĂN NUÔI | THỎ▪ Ký hiệu phân loại: 636.9 / K600T▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: EA.006506; EA.006684
»
MARC
-----
|
|
9/. Món ăn thuần Việt: Món ăn chế biến từ thỏ, gà, vịt, trứng / Đức Vinh, Văn Châu. - Hà Nội : Phụ nữ, 2007. - 114 tr.; 24 cm.▪ Từ khóa: MÓN ĂN | CHẾ BIẾN | THỎ | GÀ | VỊT▪ Ký hiệu phân loại: 641.59597 / M430Ă▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: EA.002118
»
MARC
-----
|
|
10/. Thỏ con / Trần Hạnh Tường dịch. - Hà Nội : Kim Đồng, 2000. - 19 tr. : Tranh màu; 19 cm.. - (Hãy xem tớ như thế nào!)▪ Từ khóa: KHOA HỌC THƯỜNG THỨC | THỎ | SÁCH THIẾU NHI▪ Ký hiệu phân loại: 372.21 / TH400C▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: EA.018882
»
MARC
-----
|