- TÌM KIẾM -
Thư viện Thị xã Ngã Bảy
|
|
1/. Cây có củ và kỹ thuật thâm canh / TS. Trịnh Xuân Ngọ, PGS. TS. Đinh Thế Lộc. - Hà Nội : Lao động xã hội, 2004. - Minh họa. - 21 cm.Q.1 : Cây khoai lang. - 98 tr.▪ Từ khóa: CÂY CÓ CỦ | CÂY KHOAI LANG | KỸ THUẬT THÂM CANH | KỸ THUẬT TRỒNG TRỌT▪ Ký hiệu phân loại: 633.6 / C126C▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: EA.013528
»
MARC
-----
|
|
2/. Cây có củ và kỹ thuật thâm canh / TS. Trịnh Xuân Ngọ, PGS. TS. Đinh Thế Lộc. - Hà Nội : Lao động xã hội, 2004. - Minh họa. - 21 cm.Q.2 : Cây sắn (khoai mỳ). - 93 tr.▪ Từ khóa: CÂY CÓ CỦ | CÂY SẮN | KỸ THUẬT THÂM CANH | KỸ THUẬT TRỒNG TRỌT▪ Ký hiệu phân loại: 633.6 / C126C▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: EA.013529
»
MARC
-----
|
|
3/. Cây có củ và kỹ thuật thâm canh / TS. Trịnh Xuân Ngọ, PGS. TS. Đinh Thế Lộc. - Hà Nội : Lao động xã hội, 2004. - Minh họa. - 21 cm.Q.3 : Cây khoai môn, khoai sọ. - 79 tr.▪ Từ khóa: CÂY CÓ CỦ | CÂY KHOAI MÔN | KỸ THUẬT THÂM CANH | KỸ THUẬT TRỒNG TRỌT▪ Ký hiệu phân loại: 633.6 / C126C▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: EA.013530
»
MARC
-----
|
|
4/. Cây có củ và kỹ thuật thâm canh / TS. Trịnh Xuân Ngọ, PGS. TS. Đinh Thế Lộc. - Hà Nội : Lao động xã hội, 2004. - Minh họa. - 21 cm.Q.4 : Cây khoai từ, khoai vạc. - 71 tr.▪ Từ khóa: CÂY CÓ CỦ | CÂY KHOAI TỪ | KỸ THUẬT THÂM CANH | KỸ THUẬT TRỒNG TRỌT | KHOAI VẠC▪ Ký hiệu phân loại: 633.6 / C126C▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: EA.013531
»
MARC
-----
|
|
5/. Cây có củ và kỹ thuật thâm canh / PGS. TS. Hồ Hữu An, PGS. TS. Đinh Thế Lộc. - Hà Nội : Lao động xã hội, 2005. - 21 cmQ.6 : Cây khoai tây. - 69 tr.▪ Từ khóa: CÂY CÓ CỦ | KỸ THUẬT THÂM CANH | CÂY TRỒNG▪ Ký hiệu phân loại: 633.6 / C126C▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: EA.013151
»
MARC
-----
|
|
6/. Cây có củ và kỹ thuật thâm canh / GS.TS. Huỳnh Nghĩ. - Hà Nội : Lao động xã hội, 2005. - 21 cm.T.6 : Dong riềng, khoai sáp, khoai nưa, khoai mài, khoai ráy, khoai dong. - 119 tr.▪ Từ khóa: KỸ THUẬT THÂM CANH | CÂY CÓ CỦ▪ Ký hiệu phân loại: 633.6 / C126C▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: EA.014110
»
MARC
-----
|
|
7/. Cây đậu xanh kỹ thuật thâm canh và biện pháp tăng năng suất, chất lượng sản phẩm. - Hà Nội : Lao động - Xã hội, 2006. - 116 tr.; 19 cm.▪ Từ khóa: KỸ THUẬT | THÂM CANH | NĂNG SUẤT | SẢN PHẨM | ĐẬU XANH▪ Ký hiệu phân loại: 635.1 / C126Đ▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: EA.001518
»
MARC
-----
|
|
8/. Cây đậu phộng kỹ thuật trồng và thâm canh / Tạ Quốc Tuấn, Trần Văn Lợt. - Thành phố Hồ Chí Minh : Nông nghiệp, 2006. - 151 tr.; 19 cm.▪ Từ khóa: KỸ THUẬT TRỒNG | THÂM CANH | ĐẬU PHỤ▪ Ký hiệu phân loại: 633.851 / C126Đ▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: EA.001849
»
MARC
-----
|
|
9/. Cây lạc và biện pháp thâm canh nâng cao hiệu quả sản xuất / Đường Hồng Dật. - Thanh Hóa : Nxb. Thanh Hóa, 2007. - 200 tr.; 19 cm.▪ Từ khóa: KỸ THUẬT THÂM CANH | CÂY LẠC▪ Ký hiệu phân loại: 633.3 / C126L▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: EA.002417; EA.002418
»
MARC
-----
|
|
10/. Cây lúa và kĩ thuật thâm canh / PSG. TS. Nguyễn Văn Hoan. - Nghệ An : Nxb. Nghệ An, 2003. - 339 tr.; 21 cm.ĐTTS ghi: Viện nghiên cứu và phổ biến kiến thức bách khoaTóm tắt: Tập hợp những kiến thức và thông tin cập nhật về các kỹ thuật canh tác cây lúa tiên tiến trên thế giới và trong nước như đặc điểm sinh vật học của cây lúa, lúa lai, sản xuất hạt giống lúa thuần chất lượng cao, kỹ thuật thâm canh mạ, thâm canh giống lúa cao sản và giống lúa chuyên mùa▪ Từ khóa: KĨ THUẬT THÂM CANH | GIỐNG LÚA | CÂY LÚA | THÂM CANH▪ Ký hiệu phân loại: 633.1 / C126L▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: EA.013745
»
MARC
-----
|
|
|
|
|