|
1/. Bí quyết vận khí để trị bệnh / GS. Phạm Văn Chính. - Cà Mau : Nxb. Mũi Cà Mau, 2003. - 52 tr.; 19 cm.▪ Từ khóa: KHÍ CÔNG | BÉO PHÌ | MẤT NGỦ▪ Ký hiệu phân loại: 615.8 / B300Q▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: EA.013217
»
MARC
-----
|
|
2/. Dưỡng sinh, xoa bóp, khí công phòng chữa bệnh / Dương Trọng Hiếu. - Tái bản có bổ sung. - Hà Nội : Nxb. Hà Nội, 1995. - 265 tr.; 19 cm.▪ Từ khóa: DƯỠNG SINH | XOA BÓP | KHÍ CÔNG▪ Ký hiệu phân loại: 615.8 / D561S▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: EA.014041
»
MARC
-----
|
|
3/. Khí công - Phương pháp dưỡng sinh và trường thọ / BS. Trần Huỳnh Huệ, BS. Nguyễn Xuân Hùng. - Thành phố Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 1998. - 135 tr.; 21 cm.▪ Từ khóa: KHÍ CÔNG | DƯỠNG SINH | TẬP LUYỆN▪ Ký hiệu phân loại: 613.7 / KH300C▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: EA.013057
»
MARC
-----
|
|
4/. Khí công tự trị bệnh / Hải Ân. - Cà Mau : Nxb. Mũi Cà Mau, 2000. - 107 tr.; 18 cm.. - (Tủ sách khí công dưỡng sinh)▪ Từ khóa: KHÍ CÔNG | DƯỠNG SINH | ĐIỀU TRỊ BỆNH▪ Ký hiệu phân loại: 615.33 / KH300C▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: EA.012569
»
MARC
-----
|
|
5/. Khí công / Hải Ân biên soạn. - Cà Mau : Nxb. Mũi Cà Mau, 1998. - 125 tr.; 17 cm▪ Từ khóa: KHÍ CÔNG | SỨC KHỎE | CƠ THỂ CƯỜNG TRÁNG▪ Ký hiệu phân loại: 613.7 / KH300C▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: EA.012587
»
MARC
-----
|
|
6/. Khí công 100 ngày : Sách học 100 ngày lý thuyết và thực hành về khí công / Phương Xuân Dương; Việt Hoa biên dịch. - Hà Nội : Thể dục thể thao, 2011. - 271 tr. : Minh họa; 21 cm.Tóm tắt: Khái quát về lịch sử phát triển của khí công và lí luận y học về khí công Trung Quốc. Hướng dẫn phương pháp tập luyện khí công dưỡng sinh và trị liệu một số bệnh▪ Từ khóa: KHÍ CÔNG | TẬP LUYỆN | DƯỠNG SINH▪ Ký hiệu phân loại: 613.7 / KH300C▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: EA.007854
»
MARC
-----
|
|
7/. Khí công ích thọ / Hải Ân biên soạn. - Cà Mau : Nxb. Mũi Cà Mau, 1999. - 163 tr.; 19 cm.▪ Từ khóa: KHÍ CÔNG | LUYỆN TẬP | NGƯỜI GIÀ▪ Ký hiệu phân loại: 613.7 / KH300C▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: EA.013725
»
MARC
-----
|
|
8/. Khí công 100 ngày / Phương Xuân Dường; Việt Hoa dịch. - Hà Nội : Thể dục thể thao, 2000. - 303 tr.; 21 cm.▪ Từ khóa: KHÍ CÔNG | DƯỠNG SINH | TẬP LUYỆN▪ Ký hiệu phân loại: 613.7 / KH300C▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: EA.012649
»
MARC
-----
|
|
9/. 12 thủ điểm huyệt khí công phòng và chữa bệnh / Lý Hán Minh; Trung Thuần, Hoàng Thái dịch. - Hà Nội : Phụ nữ, 2000. - 239 tr.; 19 cm.▪ Từ khóa: ĐIỂM HUYỆT | KHÍ CÔNG | PHÒNG TRỊ BỆNH▪ Ký hiệu phân loại: 615.8 / M558H▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: EA.013841
»
MARC
-----
|
|
10/. Thế giới những điều kỳ diệu : Ngoại cảm chữa bệnh, trường sinh học / Hằng Nga biên soạn. - Hà Nội : Văn hóa thông tin, 2005. - 294 tr.; 19 cm.▪ Từ khóa: Y HỌC | BỆNH | KHÍ CÔNG | NĂNG LƯỢNG SINH HỌC | ĐIỀU TRỊ | NGOẠI CẢM | TRƯỜNG SINH HỌC▪ Ký hiệu phân loại: 615.8 / TH250G▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: EA.009783
»
MARC
-----
|