|
1/. Anh ngữ thực hành - Phát âm và nói tiếng Anh chuẩn : Ký hiệu phiên âm - Chủ âm của chữ - Ngữ điệu của câu / Nguyễn Hữu Quyên. - In lần thứ 2. - Cà Mau : Nxb. Mũi Cà Mau, 2002. - 123 tr.; 19 cm.▪ Từ khóa: TIẾNG ANH | NGÔN NGỮ | PHÁT ÂM | KỸ NĂNG NÓI | NGỮ ĐIỆU | TIẾNG ANH THỰC HÀNH▪ Ký hiệu phân loại: 428 / A107N▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: EA.011448
»
MARC
-----
|
|
2/. Bác sĩ là bạn của con / TS. Nguyễn Thuỵ Anh; Minh Đức minh hoạ. - In lần thứ 3. - Thành phố Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2019. - 44 tr.; 19 cm.. - (Nói sao cho con hiểu)▪ Từ khóa: NUÔI DẠY CON | TRẺ EM | HƯỚNG DẪN KỸ NĂNG SỐNG▪ Ký hiệu phân loại: 649.7 / B101S▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: EA.022912
»
MARC
-----
|
|
3/. Bên tôi là gia đình. - Tái bản lần thứ 1. - Thành phố Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2013. - 139 tr.; 20 cm.. - (Nhìn bằng trái tim)Bộ cũ: Đời vẫn đẹp saoTóm tắt: Gồm những bài viết viết cho lứa tuổi thiếu niên với những thảo luận về lối sống và những mối quan hệ trong gia đình▪ Từ khóa: GIA ĐÌNH | KỸ NĂNG SỐNG | SÁCH THANH THIẾU NIÊN▪ Ký hiệu phân loại: 306.85 / B254T▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: EA.021918; EA.022204
»
MARC
-----
|
|
4/. Bí quyết luyện đọc tiếng Anh / Phan Hà chủ biên. - Hà Nội : Giáo dục, 1998. - 95 tr.; 20 cm.. - (Tủ sách ngoại ngữ)▪ Từ khóa: TIẾNG ANH | KỸ NĂNG ĐỌC | PHƯƠNG PHÁP HỌC▪ Ký hiệu phân loại: 428 / B300Q▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: EA.011520
»
MARC
-----
|
|
5/. 40 bài luận anh văn luyện thi Đại học và Cao đẳng / CN. Nguyễn Hoàng Ngọc. - Thanh Hóa : Nxb. Thanh Hóa, 1999. - 83 tr.; 21 cm.▪ Từ khóa: TIẾNG ANH | BÀI LUẬN | LUYỆN THI | KỸ NĂNG VIẾT▪ Ký hiệu phân loại: 428 / B454M▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: EA.011459
»
MARC
-----
|
|
6/. Các kỹ năng giải quyết sự cố thường gặp trên máy PC / Nguyễn Thế Hùng chủ biên; Nhóm Cadasa biên dịch. - Hà Nội : Thống kê, 2001. - 103 tr. : Hình; 20 cm.. - (Tin học cho mọi người)▪ Từ khóa: TIN HỌC | KỸ NĂNG | GIẢI QUYẾT | MÁY VI TÍNH▪ Ký hiệu phân loại: 005 / C101K▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: EA.009811
»
MARC
-----
|
|
7/. Cẩm nang luyện đọc tiếng Anh : Gồm những bài luyện kỹ năng Đọc - Hiểu / Lê Văn Sự. - Hà Nội : Văn hóa thông tin, 2003. - 273 tr.; 21 cm.▪ Từ khóa: TIẾNG ANH | LUYỆN THI | CẨM NANG | KỸ NĂNG ĐỌC HIỂU▪ Ký hiệu phân loại: 428 / C120N▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: EA.011453
»
MARC
-----
|
|
8/. Cẩm nang tổng hợp về kỹ năng hoạt động thanh thiếu niên / Phạm Văn Nhân biên soạn. - Thành phố Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2000. - Minh họa. - 19 cm.. - (Tủ sách kỹ năng hoạt động thanh thiếu niên)T.1. - 395 tr.▪ Từ khóa: KỸ NĂNG HOẠT ĐỘNG | SINH HOẠT DÃ NGOẠI | THANH NIÊN | THIẾU NIÊN▪ Ký hiệu phân loại: 796.5 / C120N▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: EA.010566
»
MARC
-----
|
|
9/. Cẩm nang tổng hợp về kỹ năng hoạt động thanh thiếu niên / Phạm Văn Nhân biên soạn. - Thành phố Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2000. - Minh họa. - 19 cm.. - (Tủ sách kỹ năng hoạt động thanh thiếu niên)T.2. - 405 tr.▪ Từ khóa: KỸ NĂNG HOẠT ĐỘNG | SINH HOẠT DÃ NGOẠI | THANH NIÊN | THIẾU NIÊN▪ Ký hiệu phân loại: 796.5 / C120N▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: EA.010567
»
MARC
-----
|
|
10/. Câu bị động trong tiếng Anh / Ngọc Lam chủ biên. - Hà Nội : Giáo dục, 2002. - 95 tr.; 20 cm.▪ Từ khóa: TIẾNG ANH | NGỮ PHÁP | CÂU BỊ ĐỘNG | KỸ NĂNG ĐỌC▪ Ký hiệu phân loại: 428 / C125B▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: EA.011536
»
MARC
-----
|