- TÌM KIẾM -
Thư viện Thị xã Ngã Bảy
|
|
1/. Bệnh dại và phòng dại cho người và chó / ThS y khoa Phạm Ngọc Quế. - Hà Nội : Nông nghiệp, 2002. - 48 tr.; 19 cm.▪ Từ khóa: BỆNH DẠI | PHÒNG BỆNH | GIA SÚC | CHÓ▪ Ký hiệu phân loại: 636.7 / B256D▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: EA.012897
»
MARC
-----
|
|
2/. Cẩm nang nuôi và dạy chó / Hoàng Văn Cang. - Hà Nội : Lao động, 2009. - 185 tr. : minh họa, ảnh màu; 19 cm.Biên soạn theo General care & Training of your dog của Elworth S. Howell, Millo G. Denlinger, A.C. Merrick, D.V.MTóm tắt: Những kiến thức cơ bản về nuôi dưỡng, huấn luyện chó. Chăm sóc và điều trị một số bệnh thường gặp ở chó▪ Từ khóa: CẨM NANG | CHĂN NUÔI | CHĂM SÓC | CHÓ▪ Ký hiệu phân loại: 636.7 / C120N▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: EA.005257
»
MARC
-----
|
|
3/. Cẩm nang nuôi chó / PGS. TS. Phạm Ngọc Thạch. - Hà Nội : Nông nghiệp, 2010. - 240 tr. : Ảnh; 21 cm.▪ Từ khóa: CHĂM SÓC | NUÔI DƯỠNG | CHÓ▪ Ký hiệu phân loại: 636.7 / C120N▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: EA.007860
»
MARC
-----
|
|
4/. Chăm sóc và chữa bệnh cho chó / Vũ Văn Hóa. - Thành phố Hồ Chí Minh : Nông nghiệp, 1997. - 149 tr.; 19 cm.Tóm tắt: Sách đề cập đến những vấn đề chăm sóc một cách đầy đủ đến cuộc sống và bệnh tật của chó▪ Từ khóa: CHÓ | SƠ CỨU | CHỮA BỆNH | SÁCH HƯỚNG DẪN▪ Ký hiệu phân loại: 636.7 / CH114S▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: EA.013104
»
MARC
-----
|
|
5/. Hướng dẫn nuôi dạy chó / Phạm Cao Hoàn, Nguyễn Thị Nam, Nguyễn Bá Chính, Phạm Huyền Nữ chủ biên. - Hà Nội : Nxb. Hà Nội, 1997. - 200 tr. : Minh họa; 19 cm.Tóm tắt: Cách chọn chó con và nuôi dưỡng chó siêu nhỏ, chó xiếc, chó săn cáo, chó cảnh, chó bò... chó cỡ trung, chó lớn và chó khổng lồ▪ Từ khóa: CHÓ | CHĂN NUÔI | CHỌN GIỐNG | NUÔI DƯỠNG▪ Ký hiệu phân loại: 636.7 / H561D▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: EA.013103
»
MARC
-----
|
|
6/. Kỹ thuật nuôi chó mèo và phòng trị bệnh thường gặp / Tô Du, Xuân Dao. - Hà Nội : Lao động - Xã hội, 2006. - 128 tr.; 19 cm.▪ Từ khóa: KỸ THUẬT | NUÔI DƯỠNG | CHÓ | MÈO - ĐỘNG VẬT | PHÒNG BỆNH▪ Ký hiệu phân loại: 636.7 / K600T▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: EA.004160; EA.004497
»
MARC
-----
|
|
7/. Loài chó hoang dã / Thục Anh. - Thành phố Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2000. - 46 tr. : Hình vẽ; 19x19 cm. - (Thế giới quanh ta)▪ Từ khóa: ĐỘNG VẬT | ĐỘNG VẬT HOANG DÃ | CHÓ SÓI▪ Ký hiệu phân loại: 599.773 / L404C▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: EA.013821
»
MARC
-----
|
|
8/. Nuôi dưỡng và chăm sóc chó / Nguyễn Hữu Hoàng, Lương Xuân Lâm. - Hà Nội : Thời đại, 2010. - 150 tr. : Ảnh, bảng; 21 cm.Tóm tắt: Hướng dẫn những kiến thức cơ bản nhất xung quanh việc nuôi dưỡng và chăm sóc loài chó▪ Từ khóa: CHĂM SÓC | KĨ THUẬT NUÔI | CHÓ▪ Ký hiệu phân loại: 636.7 / N515D▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: EA.006861
»
MARC
-----
|
|
9/. Những bệnh thường gặp ở chó và cách phòng chống / Chu Thị Thơm, Phan Thị Lài, Nguyễn Văn Tó biên soạn. - Hà Nội : Lao động, 2006. - 139 tr.; 19 cm.. - (Tủ sách khuyến nông phục vụ người lao động)▪ Từ khóa: PHÒNG BỆNH | GIA SÚC | CHÓ▪ Ký hiệu phân loại: 636.7-09 / NH556B▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: EA.001210
»
MARC
-----
|
|
10/. Sơ cứu cho chó : Hướng dẫn tra cứu cấp tốc / Y Nhã biên dịch. - Cà Mau : Nxb. Mũi Cà Mau, 1998. - 79 tr.; 19 cm.▪ Từ khóa: SƠ CỨU | CHÓ | SÁCH HƯỚNG DẪN▪ Ký hiệu phân loại: 636.7 / S460C▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: EA.012754
»
MARC
-----
|
|
|
|
|