- TÌM KIẾM -
Thư viện huyện Châu Thành
|
|
1/. Ca dao, vè và múa rối nước ở Hải Dương / Nguyễn Hữu Phách, Lê Thị Dự, Nguyễn Thị Ánh. - Hà Nội : Thanh niên, 2011. - 222 tr.; 21 cm.ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam▪ Từ khóa: VĂN HỌC DÂN GIAN | CA DAO | VÈ | MÚA RỐI NƯỚC | HẢI DƯƠNG▪ Ký hiệu phân loại: 398.859734 / C100D▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: AA.009817
»
MARC
-----
|
|
2/. Hỏi đáp về nhạc cụ và điệu múa trong cộng đồng các dân tộc Việt Nam / Trần Thị Hà, Lê Vinh Hoa, Hoàng Lan Anh.... - Hà Nội : Quân đội nhân dân, 2009. - 392 tr.; 21 cm.Tóm tắt: Gồm 82 câu hỏi đáp tìm hiểu về nhạc cụ, điệu múa trong cộng đồng các dân tộc Việt Nam▪ Từ khóa: VĂN HÓA TRUYỀN THỐNG | NHẠC CỤ | ĐIỆU MÚA | CỘNG ĐỒNG | DÂN TỘC | VIỆT NAM | SÁCH HỎI ĐÁP▪ Ký hiệu phân loại: 915.97 / H428Đ▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: AA.006736
»
MARC
-----
|
|
3/. Múa dân gian một số dân tộc vùng Tây Bắc / Trương Văn Sơn, Điêu Thúy Hoàn, Nguyễn Thị Mai Hương. - Hà Nội : Văn hóa dân tộc, 2003. - 215 tr.; 24 cm.Tóm tắt: Giới thiệu những điệu múa của các đân tộc: Thái, Mông, Khơ mú, Hà nhí, Mường, Lào, Dao và nhạc múa.▪ Từ khóa: NGHỆ THUẬT DÂN GIAN | DÂN TỘC THIỂU SỐ | MÚA DÂN GIAN | TÂY BẮC▪ Ký hiệu phân loại: 792.53 / M501D▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: AA.000618
»
MARC
-----
|
|
4/. Múa thiên cẩu / Trần Văn An, Trương Hoàng Vinh. - Hà Nội : Dân trí, 2010. - 146 tr. : Ảnh màu; 21 cm.ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt NamTóm tắt: Giới thiệu về loại hình múa thiên cẩu ở Hội An đây một loại hình múa dân gian lâu đời; miêu tả các hoạt động múa thiên cẩu về nguồn gốc củng như quá trình phát triển, đồng thời so sánh múa thiên cẩu với múa lân, múa sư tử▪ Từ khóa: VĂN HÓA DÂN GIAN | NGHỆ THUẬT DÂN GIAN | MÚA | HỘI AN▪ Ký hiệu phân loại: 793.30959752 / M501T▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: AA.008135
»
MARC
-----
|
|
5/. Nghệ thuật múa rối nước Việt Nam / Giáo sư Hoàng Chương chủ biên; TS. NSƯT Đoàn Thị Tình, NSƯT Đặng Ánh Hà.... - Hà Nội : Văn hóa thông tin, 2012. - 268 tr. : Ảnh; 21 cm.▪ Từ khóa: NGHỆ THUẬT | MÚA RỐI NƯỚC | NGHỆ THUẬT DÂN GIAN | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 791.509597 / NGH250T▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: AA.008659
»
MARC
-----
|
|
6/. Nghệ thuật múa, nhạc, họa = Dance, music and depiction / Nguyễn Thành Tâm. - Hà Nội : Thống kê, 2005. - 104 tr.; 21 cm.. - (Tuyển chọn các bài dịch Việt - Anh theo chủ điểm)Tên sách bìa: Nghệ thuật múa nhạc họaTóm tắt: Giới thiệu những điệu múa "ba lê"; Thảm Bayeux; Những bức tranh trong hang động; thuật cắt dán; nghệ thuật hội họa; thiết kế đồ họa; những tác phẩm vẽ tay chói lọi; nghệ thuật xếp giấy Nhật Bản...▪ Từ khóa: NGHỆ THUẬT BIỂU DIỄN | MÚA | NHẠC▪ Ký hiệu phân loại: 4(N523)-09=V / NGH250T▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: AA.001934
»
MARC
-----
|
|
7/. Rối nước = Water Puppets : Tham khảo biên dịch văn hóa Việt Nam / Hữu Ngọc, Lady Borton chủ biên. - Hà Nội : Thế giới, 2006. - 104 tr.; 18 cm.▪ Từ khóa: VĂN HÓA VIỆT NAM | NGHỆ THUẬT DÂN GIAN | MÚA RỐI NƯỚC▪ Ký hiệu phân loại: 38(V) / R452N▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: AA.003684
»
MARC
-----
|
|
|
|
|