- TÌM KIẾM -

Thư viện
Thị xã Ngã Bảy

1/. Bàn về chữ "thế" - Chữ "thế" của người Trung Hoa qua lăng kính tư duy Phương Tây / Francois Jullien; Lê Quang Đức dịch. - Hà Nội : Lao động, 2012. - 411 tr. : Ảnh; 21 cm.. - (Minh triết Phương Đông và triết học Phương Tây)

Dịch từ nguyên bản tiếng Pháp: La propension deschoses - Pour une histoire l'efficacite en chine

▪ Từ khóa: TRIẾT HỌC | TRUNG HOA | TRIẾT LÝ SỐNG

▪ Ký hiệu phân loại: 181 / B105V

▪ SÁCH TỔNG HỢP

- Mã số: EA.020237; EA.020238

» MARC

-----

2/. Bàn về tính hiệu quả : Trên cơ sở những tư tưởng của Lão Tử về chiến tranh, quyền lực và lời nói / Francois Jullien; Hoàng Ngọc Hiến dịch và giới thiệu. - Hà Nội : Lao động, 2012. - 319 tr.; 21 cm.. - (Minh triết Phương Đông và triết học Phương Tây)

Dịch từ nguyên bản tiếng Pháp: Traité l'efficacité

▪ Từ khóa: TRIẾT HỌC | TRUNG HOA | HIỆU QUẢ

▪ Ký hiệu phân loại: 128 / B105V

▪ SÁCH TỔNG HỢP

- Mã số: EA.020239; EA.020240

» MARC

-----

3/. Bàn về cái nhạt : Dựa vào tư tưởng và mỹ học Trung Hoa / Francois Jullien; Trương Thị An Na dịch. - Hà Nội : Lao động, 2012. - 155 tr. : Ảnh; 21 cm.. - (Minh triết Phương Đông và triết học Phương Tây)

Dịch từ nguyên bản tiếng Pháp: Éloge de la fadeur

▪ Từ khóa: MĨ HỌC | TRUNG HOA | TRIẾT HỌC

▪ Ký hiệu phân loại: 111 / B105V

▪ SÁCH TỔNG HỢP

- Mã số: EA.020243; EA.020244

» MARC

-----

4/. Các món ăn Trung Hoa / Phạm Hà Phương. - Thành phố Hồ Chí Minh : Nxb. Thành phố Hồ Chí Minh, 1998. - 90 tr.; 19 cm.

▪ Từ khóa: SỔ TAY NỘI TRỢ | KỸ THUẬT NẤU ĂN | MÓN ĂN TRUNG HOA | ẨM THỰC

▪ Ký hiệu phân loại: 641.8 / C101M

▪ SÁCH TỔNG HỢP

- Mã số: EA.013295

» MARC

-----

5/. Các nhân vật lịch sử cổ đại / Lê Vinh Quốc chủ biên; Nguyễn Thị Kim Dung, Nguyễn Văn Sơn, Trịnh Tiến Thuận. - Hà Nội : Giáo dục, 1998. - 20 cm.

T.1 : Trung Hoa. - 175 tr.

▪ Từ khóa: NHÂN VẬT | LỊCH SỬ CỔ ĐẠI | TRUNG HOA

▪ Ký hiệu phân loại: 931.092 / C101N

▪ SÁCH TỔNG HỢP

- Mã số: EA.014268

» MARC

-----

6/. Cuộc đời chìm nổi của Hòa Thân / Vương Hy, Thành Kha; Ngọc Mai,..dịch. - Hà Nội : Văn hóa thông tin, 2001. - 466 tr.; 19 cm.

▪ Từ khóa: HÒA THÂN | NHÂN VẬT LỊCH SỬ | LỊCH SỬ | TRUNG HOA

▪ Ký hiệu phân loại: 951 / C514Đ

▪ SÁCH TỔNG HỢP

- Mã số: EA.014190

» MARC

-----

7/. Chu dịch với binh pháp / Khương Quốc Trụ; Nguyễn Hửu Tưởng dịch. - Hà Nội : Văn hóa thông tin, 2004. - 443 tr.; 19 cm.

Tóm tắt: Binh pháp chu dịch ảnh hưởng sâu sắc tới mưu kế của Binh gia, sách lược dùng binh của Đạo gia, đường lối dùng binh của Nho gia, trở thành ngọn nguồn đầu mối của các học giả bàn về việc dùng binh

▪ Từ khóa: BINH PHÁP | TRUNG HOA | TRUNG QUỐC

▪ Ký hiệu phân loại: 229 / CH500D

▪ SÁCH TỔNG HỢP

- Mã số: EA.014953

» MARC

-----

8/. Chữa trị bệnh đau đầu : Chữa trị các bệnh dẫn đến đau đầu / Chu Chí Kiệt, Phùng Lực Sinh; Kim Dao biên dịch và chú giải. - Hà Nội : Thể dục thể thao, 2002. - 182 tr.; 19 cm.

▪ Từ khóa: TRỊ BỆNH | ĐAU ĐẦU | TRUNG HOA

▪ Ký hiệu phân loại: 616.8 / CH551T

▪ SÁCH TỔNG HỢP

- Mã số: EA.013876

» MARC

-----

9/. Dịch học và mỹ học = Chu dịch và mỹ học / Lưu Cương Kỷ, Phạm Minh Hoa; TS. Hoàng Văn Lâu dịch. - Hà Nội : Văn hóa thông tin, 2004. - 423 tr.; 19 cm.

Tóm tắt: Dịch học cũng phải đóng góp vào việc hiện đại văn học, thoát khỏi mê tín thần học, bắt nguồn từ mê tín thần học, nhưng lối ra nó lại thoát ra thần học và mê tín

▪ Từ khóa: MỸ HỌC | TRUNG HOA | CHU DỊCH

▪ Ký hiệu phân loại: 229 / D302H

▪ SÁCH TỔNG HỢP

- Mã số: EA.014952

» MARC

-----

10/. Khám phá ý nghĩa kỳ diệu của những con số / Nguyễn Trọng Hòa, Nguyễn Chung, Nguyễn Minh Phương biên soạn. - Hà Nội : Văn hóa thông tin, 2012. - 438 tr.; 21 cm.. - (Tìm hiểu thế giới và khoa học)

▪ Từ khóa: TRIẾT HỌC | CHỮ SỐ | TRUNG HOA

▪ Ký hiệu phân loại: 181 / KH104P

▪ SÁCH TỔNG HỢP

- Mã số: EA.009294; EA.009295; EA.009296; EA.009297

» MARC

-----

Có 16 biểu ghi /
PHÂN HỆ TRA CỨU TÀI LIỆU THƯ VIỆN TRỰC TUYẾN - MYLIB FOR WINDOWS 2020 - UPDATE 30/04/2023
Thư viện tỉnh Hậu Giang - Điện thoại: 02933.876.976 - Email: thuvienhaugiang@yahoo.com