|
1/. Dân số - Kế hoạch hóa gia đình các dân tộc ở ở Hòa Bình / Khổng Diễn chủ biên. - Hà Nội : Khoa học - Xã hội, 2001. - 232 tr.; 21 cm.ĐTTS ghi: Viện dân tộc học▪ Từ khóa: DÂN SỐ | GIA ĐÌNH | HÒA BÌNH▪ Ký hiệu phân loại: 363.9 / D121S▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: EA.005956
»
MARC
-----
|
|
2/. Dân số học đại cương / Nguyễn Kim Hồng. - Hà Nội : Giáo dục, 1998. - 279 tr.; 20 cm.▪ Từ khóa: ĐẠI CƯƠNG | DÂN SỐ HỌC▪ Ký hiệu phân loại: 304.6 / D121S▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: EA.010210
»
MARC
-----
|
|
3/. Dân số bán đảo Đông Dương / Francis Gendreau; Vincent Fauveau, Đặng Thu. - Hà Nội : Nxb. Hà Nội, 1997. - 156 tr.; 19 cm.▪ Từ khóa: DÂN SỐ | BÁN ĐẢO ĐÔNG DƯƠNG▪ Ký hiệu phân loại: 304.6 / D121S▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: EA.010875
»
MARC
-----
|
|
4/. Dân số và phát triển của dân tộc Brâu và Rơ Măm ở Tây Nguyên / TS. Nguyễn Thế Huệ. - Hà Nội : Văn hóa dân tộc, 2002. - 242 tr.; 19 cm.ĐTTS ghi: Trung tâm Khoa học Xã hội và Nhân văn Quốc gia. Trung tâm Nghiên cứu dân số và phát triển▪ Từ khóa: DÂN TỘC BRÂU | DÂN SỐ | TÂY NGUYÊN | DÂN TỘC RƠ MĂM▪ Ký hiệu phân loại: 363.9095976 / D121S▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: EA.010165
»
MARC
-----
|
|
5/. Diễn ca dân số và phát triển : = Mênhx sôr thiêz phuôx tsangz / Nguyễn Chính, Trương Đức Anh phần tiếng Việt; Triệu Kim Văn dịch ra tiếng Dao; Hùng Đình Quý dịch ra tiếng H'Mông. - Hà Nội : Văn hóa dân tộc, 2000. - 42 tr.; 19 cm.▪ Từ khóa: DIỄN CA | DÂN SỐ | VĂN HỌC HIỆN ĐẠI▪ Ký hiệu phân loại: 895.9221 / D305C▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: EA.010154; EA.011418
»
MARC
-----
|
|
6/. Gia đình và dân số / Nguyễn Thế Long. - Hà Nội : Lao động, 1999. - 355 tr.; 19 cm.▪ Từ khóa: GIA ĐÌNH | DÂN SỐ | VIỆT NAM | TRUYỀN THỐNG VĂN HÓA▪ Ký hiệu phân loại: 306.809597 / GI-100Đ▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: EA.010166
»
MARC
-----
|
|
7/. Giáo trình dân số học và truyền thông dân số. - Hà Nội : Chính trị Quốc gia, 1998. - 236 tr.; 21 cm.ĐTTS ghi: Học viện chính trị Quốc gia Hồ Chí Minh. Phân viện báo chí. Trung tâm Nghiên cứu dư luận xã hội và truyền thông dân số▪ Từ khóa: CHÍNH SÁCH DÂN SỐ | DÂN SỐ HỌC | GIÁO TRÌNH | TRUYỀN THÔNG DÂN SỐ▪ Ký hiệu phân loại: 304.6 / GI108T▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: EA.010902
»
MARC
-----
|
|
8/. Hệ thống hóa chính sách, pháp luật hiện hành về dân số / Ủy ban dân số, gia đình và trẻ em. Vụ pháp chế. - Hà Nội : Lao động, 2006. - 360 tr.; 21 cm.ĐTTS ghi: Ủy ban dân số, gia đình và trẻ em. Vụ pháp chế▪ Từ khóa: CHÍNH SÁCH | PHÁP LUẬT | DÂN SỐ | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 349.597 / H205T▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: EA.004710
»
MARC
-----
|
|
9/. Hỏi đáp pháp lệnh dân số - tìm hiểu về kế hoạch hóa gia đình / Nguyễn Thị Thủy biên soạn. - Thanh Hóa : Nxb. Thanh Hóa, 2005. - 100 tr.; 19 cm.▪ Từ khóa: PHÁP LỆNH | DÂN SỐ | KẾ HOẠCH HÓA | GIA ĐÌNH▪ Ký hiệu phân loại: 344.59704 / H428Đ▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: EA.011117; EA.011118
»
MARC
-----
|
|
10/. Kinh nghiệm chỉ đạo công tác dân số và kế hoạch hóa gia đình. - Hà Nội : Ban khoa giáo Trung ương, 1997. - 129 tr.; 19 cm.▪ Từ khóa: CHỈ ĐẠO | DÂN SỐ | KẾ HOẠCH HÓA GIA ĐÌNH▪ Ký hiệu phân loại: 636.9 / K312N▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: EA.004721
»
MARC
-----
|