- TÌM KIẾM -
Thư viện huyện Châu Thành
|
|
1/. Bệnh truyền nhiễm ở trẻ và cách phòng chống / Quốc Trung biên soạn; Bác sỹ Lê Văn Tám hiệu đính. - Thanh Hoá : Nxb. Thanh Hoá, 2005. - 104 tr.; 19 cm.Tóm tắt: Cung cấp những hiểu biết về nguyên nhân, triệu chứng và cách điều trị, bài thuốc đối với một số bệnh truyền nhiễm thường gặp ở trẻ nhỏ.▪ Từ khóa: ĐIỀU TRỊ | PHÒNG CHỐNG | BỆNH TRUYỀN NHIỄM | NHI KHOA | TRẺ EM▪ Ký hiệu phân loại: 618.92 / B256T▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: AA.013605
»
MARC
-----
|
|
2/. Chỉnh hình nhi khoa / Nguyễn Ngọc Hưng. - Hà Nội : Y học, 2004. - 21 cm.T.1 : Phẫu thuật chỉnh hình dị tật bẩm sinh cơ quan vận động trẻ em. - 311 tr.Tóm tắt: Dị tật bẩm sinh, biến chứng phẫu thuật, các dị tật mắc phải, gẫy xương trẻ em. Do đặc điểm hệ cơ, xương, khớp trẻ em khác với người trưởng thành nên phẫu thuật cần được xem xét rất kỹ lưỡng▪ Từ khóa: PHẪU THUẬT CHỈNH HÌNH | NHI KHOA▪ Ký hiệu phân loại: 618N.470 / CH312H▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: AA.001213
»
MARC
-----
|
|
3/. Chọn thức ăn cho trẻ / Hoàng Hương biên soạn. - Hà Nội : Phụ nữ, 2006. - 71 tr.; 18 cm.▪ Từ khóa: NHI KHOA | THỨC ĂN▪ Ký hiệu phân loại: 642.083 / CH430T▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: AA.003093
»
MARC
-----
|
|
4/. Giải đáp về kiến thức nuôi trẻ / Đỗ Hạ, Quang Vinh biên soạn. - Hà Nội : Lao động xã hội, 2006. - 147 tr.; 19 cm.Tên sách ngoài bìa: Giải đáp kiến thức nuôi dạy trẻ▪ Từ khóa: KIẾN THỨC | NUÔI DẠY TRẺ | NHI KHOA▪ Ký hiệu phân loại: 649 / GI103Đ▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: AA.003263; AA.003264
»
MARC
-----
|
|
5/. Giải đáp về bệnh tật trẻ em / Đặng Phương Kiệt. - Hà Nội : Y học, 1981. - 19 cm.T.2. - 84 tr.Tóm tắt: Những hiểu biết cơ bản cách nuôi dưỡng chăm sóc trẻ sơ sinh và trẻ đẻ non; Sự dinh dưỡng và phát triển của trẻ; Các bệnh đường tiêu hóa mà trẻ dễ mắc phải: Táo bón, ỉa chảy, lỵ, giun sán... và cách phòng chống.▪ Từ khóa: NHI KHOA | BỆNH HỆ TIÊU HÓA | DINH DƯỠNG | TRẺ SƠ SINH▪ Ký hiệu phân loại: 618N.4 / GI103Đ▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: AA.000575
»
MARC
-----
|
|
6/. Giáo trình điều dưỡng nhi khoa : Đối tượng điều dưỡng đa khoa, dùng trong các trường THCN / Nguyễn Thị Phương Nga chủ biên. - Hà Nội : Nxb. Hà Nội, 2005. - 201 tr.; 24 cm.Tóm tắt: Cập nhật những thông tin kiến thức mới về những lĩnh vực nhi khoa, có đổi mới phương pháp biên soạn. Tạo tiền đề cho giáo viên và học sinh có thể áp dụng có hiệu quả▪ Từ khóa: GIÁO TRÌNH | ĐIỀU DƯỠNG | NHI KHOA▪ Ký hiệu phân loại: 615.88(075.2) / GI108T▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: AA.002121
»
MARC
-----
|
|
7/. Sổ tay sử dụng kháng sinh trong nhi khoa / TS.Nguyễn Văn Bàng. - Tái bản lần thứ 2. - Hà Nội : Y học, 2006. - 111 tr.; 19 cm.▪ Từ khóa: SỔ TAY | SỬ DỤNG | KHÁNG SINH | NHI KHOA▪ Ký hiệu phân loại: 618N / S450T▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: AA.003131
»
MARC
-----
|
|
8/. Sơ cấp cứu trẻ em : Hướng dẫn tham khảo nhanh thiết thực / Miriam Stoppard; Tạ Thị Thanh Thủy dịch. - Hà Nội : Phụ nữ, 2004. - 79 tr.; 21 cm.Tóm tắt: Trình bày đơn giản khi gặp phải những trường hợp cấp cứu thông thường nhất, từ những vết đứt hoặc những vết bỏng sâu cho đến những tai nạn không đáng ngại...▪ Từ khóa: SƠ CỨU | CẤP CỨU NHI KHOA▪ Ký hiệu phân loại: 610.35 / S460C▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: AA.001551
»
MARC
-----
|
|
|
|
|