- TÌM KIẾM -

Thư viện
huyện Châu Thành

1/. Bệnh ngã nước trâu bò / Phan Địch Lân. - Hà Nội : Nông nghiệp, 2004. - 204 tr.; 19 cm.

Tóm tắt: Trình bày tổng quát các bệnh đỗ ngã của trâu bò nhằm phục vụ cho người chăn nuôi, cán bộ kỹ thuật đi sâu chẩn đoán từng bệnh, hiểu rõ hơn về các loại thuốc điều trị, các loài ốc trung gian truyền bệnh.

▪ Từ khóa: TRÂU | BÒ | BỆNH

▪ Ký hiệu phân loại: 636.11-09 / B256N

▪ SÁCH TỔNG HỢP

- Mã số: AA.001643

» MARC

-----

2/. Bệnh trâu bò ở Việt Nam / PGS.TS. Phạm Sỹ Lăng chủ biên. - Hà Nội : Nông nghiệp, 2009. - 336 tr.; 27 cm.

▪ Từ khóa: BỆNH GIA SÚC | TRÂU | BÒ | VIỆT NAM

▪ Ký hiệu phân loại: 636.2 / B256T

▪ SÁCH TỔNG HỢP

- Mã số: AA.006770

» MARC

-----

3/. Bệnh trâu, bò, ngựa và lợn / PGS.TS. Phạm Sỹ Lăng chủ biên; TS. Nguyễn Hữu Nam, TS. Nguyễn Văn Thọ. - Hà Nội : Chính trị Quốc gia - Sự thật, 2014. - 235 tr.; 21 cm.. - (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)

Hội đồng chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấn

Tóm tắt: Giới thiệu đặc điểm chung, sự phân bố bệnh, nguyên nhân bệnh, dịch tễ học, triệu chứng bệnh và cách điều trị một số loại bệnh thường gặp ở trâu, bò, ngựa và lợn

▪ Từ khóa: BỆNH GIA SÚC | TRÂU | BÒ | NGỰA | LỢN

▪ Ký hiệu phân loại: 636.2089 / B256T

▪ SÁCH TỔNG HỢP

- Mã số: AA.011335

» MARC

-----

4/. Cẩm nang chăn nuôi trâu, bò / KS. Nguyễn Văn Trí, BS.TS. Trần Văn Bình. - Hà Nội : Khoa học tự nhiên và công nghệ, 2009. - 208 tr.; 19 cm.

▪ Từ khóa: NÔNG NGHIỆP | KỸ THUẬT CHĂN NUÔI | ĐIỀU TRỊ | CHĂM SÓC | TRÂU | BÒ

▪ Ký hiệu phân loại: 636.2 / C120N

▪ SÁCH TỔNG HỢP

- Mã số: AA.006136

» MARC

-----

5/. Con trâu Việt Nam / Nguyễn Đức Thạc chủ biên; Nguyễn Văn Vực, Cao Văn Triều, Đào Lan Nhi. - Hà Nội : Lao động - Xã hội, 2006. - 207 tr.; 19 cm.

▪ Từ khóa: TRÂU

▪ Ký hiệu phân loại: 636.2 / C430T

▪ SÁCH TỔNG HỢP

- Mã số: AA.004386

» MARC

-----

6/. Chăn nuôi trâu nông hộ / TS. Mai Văn Sánh. - Hà Nội : Nông nghiệp, 2009. - 72 tr.; 19 cm.

Tóm tắt: Kĩ thuật chăm sóc, nuôi dưỡng, quản lí và khai thác trâu hiệu quả trong việc cung cấp sức kéo, thịt, phân bón và các sản phẩm phụ giúp nông dân nâng cao thu nhập

▪ Từ khóa: KỸ THUẬT | NÔNG NGHIỆP | CHĂN NUÔI GIA SÚC | TRÂU | HỘ GIA ĐÌNH

▪ Ký hiệu phân loại: 636.2 / CH115N

▪ SÁCH TỔNG HỢP

- Mã số: AA.006747

» MARC

-----

7/. Giáo trình chăn nuôi trâu, bò : Dùng trong các trường THCN / Vũ Chí Cương chủ biên. - Hà Nội : Nxb. Hà Nội, 2005. - 147 tr.; 24 cm.

Tóm tắt: Đặc điểm giải phẩu, sinh lý của trâu, bò. Khả năng sản xuất các biện pháp quản lý giống trâu, bò

▪ Từ khóa: GIÁO TRÌNH | CHĂN NUÔI | BÒ | TRÂU

▪ Ký hiệu phân loại: 636.11(075.2) / GI108T

▪ SÁCH TỔNG HỢP

- Mã số: AA.002108

» MARC

-----

8/. Hỏi đáp về chăn nuôi trâu bò / Nguyễn Văn Trí. - Hà Nội : Lao động - Xã hội, 2006. - 175 tr.; 19 cm.

▪ Từ khóa: CHĂN NUÔI | TRÂU | BÒ

▪ Ký hiệu phân loại: 633.11 / H428Đ

▪ SÁCH TỔNG HỢP

- Mã số: AA.003174

» MARC

-----

9/. Hỏi đáp về thức ăn lợn - trâu bò / Nguyễn Văn Trí. - Hà Nội : Lao động - Xã hội, 2006. - 247 tr.; 19 cm.

▪ Từ khóa: THỨC ĂN GIA SÚC | LỢN | TRÂU | BÒ

▪ Ký hiệu phân loại: 636.041 / H428Đ

▪ SÁCH TỔNG HỢP

- Mã số: AA.003181

» MARC

-----

10/. Hướng dẫn nuôi trâu - ngựa trong gia đình / KS. Chu Thị Thơm, Phan Thị Lài, Nguyễn Văn Tó biên soạn. - Hà Nội : Lao động, 2005. - 115 tr.; 19 cm.. - (Tủ sách Khuyến nông phục vụ người lao động)

Tóm tắt: Phân tích giá trị kinh tế, các giống gia súc trâu, ngựa. Đặc điểm sinh trưởng và sinh sản. Đặc điểm hệ tiêu hoá, cách chọn giống, tập tính, chăm sóc, huấn luyện trâu, ngựa

▪ Từ khóa: CHĂN NUÔI | TRÂU | NGỰA

▪ Ký hiệu phân loại: 636.2 / H561D

▪ SÁCH TỔNG HỢP

- Mã số: AA.013360; AA.013443

» MARC

-----

Có 13 biểu ghi /
PHÂN HỆ TRA CỨU TÀI LIỆU THƯ VIỆN TRỰC TUYẾN - MYLIB FOR WINDOWS 2020 - UPDATE 30/04/2023
Thư viện tỉnh Hậu Giang - Điện thoại: 02933.876.976 - Email: thuvienhaugiang@yahoo.com