- TÌM KIẾM -
Thư viện huyện Châu Thành
|
|
1/. Bí ẩn sinh tồn ở sinh vật / Trần Thuật Bành, Trần Thiện Dư biên soạn; Nguyễn Hồng Lân biên dịch. - Hà Nội : Thanh niên, 2003. - 298 tr.; 19 cm.Tóm tắt: Những sự kiện kỳ bí, những phát hiện, khám phá mới về các loài sinh vật▪ Từ khóa: SINH VẬT▪ Ký hiệu phân loại: 57 / B300Â▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: AA.001104
»
MARC
-----
|
|
2/. Cải tạo môi trường bằng chế phẩm vi sinh vật / Chu Thị Thơm, Phan Thị Lài, Nguyễn Văn Tó biên soạn. - Hà Nội : Lao động, 2006. - 139 tr.; 19 cm.. - (Tủ sách Khuyến nông phục vụ người lao động)▪ Từ khóa: VI SINH VẬT HỌC | NÔNG NGHIỆP▪ Ký hiệu phân loại: 630.6 / C103T▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: AA.002798
»
MARC
-----
|
|
3/. Cải tạo môi trường bằng chế phẩm vi sinh vật / Chu Thị Thơm, Phan Thị Lài, Nguyễn Văn Tó biên soạn. - Hà Nội : Lao động, 2006. - 139 tr.; 19 cm.. - (Tủ sách Khuyến nông phục vụ người lao động)Tóm tắt: Trình bày các phương pháp dùng chế phẩm vi sinh vật để bảo vệ và cải thiện hiện trạng của môi trường đặc biệt là ở nông thôn▪ Từ khóa: VI SINH VẬT | CHẾ PHẨM | Ô NHIỄM MÔI TRƯỜNG | CẢI TẠO MÔI TRƯỜNG▪ Ký hiệu phân loại: 363.7 / C103T▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: AA.013623; AA.013760
»
MARC
-----
|
|
4/. Công nghệ vi sinh vật / PGS. TS. Lương Đức Phẩm. - Tái bản lần thứ 1, có sửa chữa và bổ sung. - Hà Nội : Nông nghiệp, 2004. - 428 tr.; 27 cm.Tóm tắt: Vi sinh vật được ứng dụng nhiều trong cuộc sống, nhất là trong thực phẩm, y học, chăn nuôi thú y...Công nghệ vi sinh vật ngày nay càng phát triển và hiện đại. Giúp các bạn hiểu thêm về ngành công nghệ vi sinh▪ Từ khóa: CÔNG NGHỆ | VI SINH | VI SINH VẬT▪ Ký hiệu phân loại: 608 / C455N▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: AA.002156
»
MARC
-----
|
|
5/. Hướng dẫn bảo quản, chế biến thực phẩm nhờ vi sinh vật / Chu Thị Thơm, Phan Thị Lài, Nguyễn Văn Tó biên soạn. - Hà Nội : Lao động, 2006. - 139 tr.; 19 cm.. - (Tủ sách Khuyến nông phục vụ người lao động)▪ Từ khóa: BẢO QUẢN | CHẾ BIẾN THỰC PHẨM | VI SINH VẬT▪ Ký hiệu phân loại: 630.6 / H561D▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: AA.002766
»
MARC
-----
|
|
6/. Kỹ thuật xét nghiệm vi sinh vật y học / Vũ Văn Ngữ, Nguyễn Chấn. - Hà Nội : Y học, 1982. - 183 tr.; 19 cm.Tóm tắt: Cách xử lý đối với bệnh nhân làm xét nghiệm vi sinh vật và cách đoán nhận kết quả; Các loại xét nghiệm tìm ra bệnh trong y học.▪ Từ khóa: XÉT NGHIỆM | VI SINH VẬT | Y HỌC | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 616V.03 / K600T▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: AA.000008
»
MARC
-----
|
|
7/. Lý luận và thực tiễn thuần hóa thủy sinh vật / A. F. Karpevits; Vũ Dũng Tiến, Lăng Văn Kẻn dịch. - Hà Nội : Khoa học kỹ thuật, 1983. - 376 tr.; 19 cm.Tóm tắt: Môi trường và đặc tính của thủy sinh vật trong thuần hóa. Quá trình thuần hóa, thích nghi, chia đàn, tác nhân kích thích... Những biện pháp thuần hóa thủy sinh vật▪ Từ khóa: THỦY SINH VẬT HỌC | LIÊN XÔ | THUẦN HÓA | KỸ THUẬT SINH HỌC▪ Ký hiệu phân loại: 57.026.24 / L600L▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: AA.000153
»
MARC
-----
|
|
8/. 199 câu đố sinh vật luyện trí thông minh / Hải Đăng. - Hà Nội : Văn hóa thông tin, 2010. - 183 tr.; 21 cm.Tóm tắt: Cung cấp các câu hỏi và đáp án trong lĩnh vực sinh học giúp độc giả khám phá nhiều điều thú vị và bổ ích trong lĩnh vực này▪ Từ khóa: CÂU ĐỐ | SINH VẬT | SÁCH HỎI ĐÁP | LUYỆN TRÍ THÔNG MINH▪ Ký hiệu phân loại: 570 / M458T▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: AA.007514
»
MARC
-----
|
|
9/. Protein cơ sở của sự sống / Lê Doãn Diên, Lê Huy Thuỵ, Mỹ Xuyến. - Hà Nội : Khoa học kỹ thuật, 1978. - 19 cm.T.1. - 193 tr.Tóm tắt: Lịch sử hình thành và tiến hoá của hai loại hợp chất quan trọng của sự sống: Prôtein và axít nucleic▪ Từ khóa: SINH VẬT HỌC | NHÂN LOẠI HỌC | SỰ SỐNG | PRÔTEIN | GEN | THUYẾT TIẾN HÓA | AXIT NUCLEIC▪ Ký hiệu phân loại: 57.022 / PR400T▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: AA.000558
»
MARC
-----
|
|
10/. Quan sát loài chim / Nguyễn Tứ dịch. - Thành phố Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2004. - 79 tr.; 20 cm.Tóm tắt: Các loài chim và tập tính của chúng▪ Từ khóa: CHIM | NGHIÊN CỨU KHOA HỌC | SINH VẬT▪ Ký hiệu phân loại: 596.4 / QU105S▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: AA.000974
»
MARC
-----
|
|
|
|
|