- TÌM KIẾM -

Thư viện
Thị xã Long Mỹ

1/. Bệnh đậu cừu, đậu dê = Sheeppox - goatpox / Lê Anh Phụng. - Thành phố Hồ Chí Minh : Nông nghiệp, 2007. - 39 tr.; 19 cm.

▪ Từ khóa: BỆNH GIA SÚC | CỪU | DÊ

▪ Ký hiệu phân loại: 636.13 / B256Đ

▪ SÁCH TỔNG HỢP

- Mã số: CA.017885

» MARC

-----

2/. Bệnh ký sinh trùng ở đàn dê Việt Nam : Sách cho nông dân miền núi / Phan Địch Lân, Nguyễn Thị Kim Lan, Nguyễn Văn Quang. - Tái bản lần thứ 2. - Hà Nội : Nông nghiệp, 2004. - 220 tr.; 19 cm.

▪ Từ khóa: BỆNH KÝ SINH TRÙNG | DÊ | VIỆT NAM

▪ Ký hiệu phân loại: 636.094 / B256K

▪ SÁCH TỔNG HỢP

- Mã số: CA.016068

» MARC

-----

3/. Dê / Khuyết Đằng Trình; Dương Ngọc Lê, Nguyễn Ánh Ngọc biên dịch. - Hà Nội : Văn hóa thông tin, 2015. - 33 tr. : Ảnh màu; 26 cm.. - (Tủ sách khai sáng tri thức giúp bé thông minh)

▪ Từ khóa: DÊ | KHOA HỌC THƯỜNG THỨC | SÁCH THIẾU NHI

▪ Ký hiệu phân loại: 599.648 / D250

▪ SÁCH TỔNG HỢP

- Mã số: CA.026241; CA.026242

» MARC

-----

4/. Hỏi đáp kỹ thuật chăn nuôi dê ở hộ gia đình / ThS. Đào Lệ Hằng. - Hà Nội : Khoa học tự nhiên và công nghệ, 2012. - 131 tr.; 19 cm.

Tóm tắt: Giới thiệu những kỹ thuật cơ bản về công tác giống, nuôi dưỡng, chăm sóc, thú y, phát triển thị trường, định hướng lên kế hoạch trong chăn nuôi dê...

▪ Từ khóa: DÊ | KỸ THUẬT NUÔI | CHĂN NUÔI | HỎI ĐÁP

▪ Ký hiệu phân loại: 636.3 / H428Đ

▪ SÁCH TỔNG HỢP

- Mã số: CA.024400; CA.024401

» MARC

-----

5/. Hướng dẫn kỹ thuật mới nuôi dưỡng và phòng trị bệnh dê / Nguyễn Thiện, Đinh Văn Bình. - Hà Nội : Nông nghiệp, 2008. - 74 tr.; 19 cm.

▪ Từ khóa: HƯỚNG DẪN | KỸ THUẬT | CHĂN NUÔI GIA SÚC | DÊ

▪ Ký hiệu phân loại: 636.3 / H561D

▪ SÁCH TỔNG HỢP

- Mã số: CA.020282

» MARC

-----

6/. Kỹ thuật chăn nuôi dê lai sữa - thịt / Đinh Văn Bình, Nguyễn Duy lý. - Hà Nội : Nông nghiệp, 2003. - 143 tr.; 19 cm.

Tóm tắt: Những điều cần biết về con dê; kỹ thuật chăn nuôi dê lai sữa - thịt; kỹ thuật phòng và trị bệnh cho dê lai sữa - thịt

▪ Từ khóa: CHĂN NUÔI | DÊ

▪ Ký hiệu phân loại: 636.13 / K600T

▪ SÁCH TỔNG HỢP

- Mã số: CA.015863

» MARC

-----

7/. Kỹ thuật chăn nuôi bò thịt, bò sữa và dê thịt năng suất cao / Dương Minh Hào chủ biên. - Hà Nội : Hồng Đức, 2013. - 186 tr. : Bảng; 19 cm.. - (Kiến thức khoa học - Xây dựng nông thôn mới)

Tóm tắt: Giới thiệu kỹ thuật chăn nuôi bò thịt, bò sữa và dê thịt để đạt năng suất cao

▪ Từ khóa: NÔNG NGHIỆP | KỸ THUẬT CHĂN NUÔI | GIA SÚC | BÒ | DÊ

▪ Ký hiệu phân loại: 636.2 / K600T

▪ SÁCH TỔNG HỢP

- Mã số: CA.025737; CA.025738

» MARC

-----

8/. Kỹ thuật nuôi dưỡng và chăm sóc dê / Ks.Thái Hà, Đặng Mai. - Hà Nội : Hồng Đức, 2016. - 87 tr.; 19 cm.. - (Bạn của nhà nông)

Tóm tắt: Giới thiệu về đặc tính sinh lý loài dê, kỹ thuật nhân giống đàn dê, tiêu chuẩn hoá thức ăn cho đàn dê, giải pháp kỹ thuật chăn nuôi dê, phòng tránh và điều trị bệnh cho đàn dê

▪ Từ khóa: CHĂM SÓC | DÊ | CHĂN NUÔI

▪ Ký hiệu phân loại: 636.39 / K600T

▪ SÁCH TỔNG HỢP

- Mã số: CA.027696; CA.028327

» MARC

-----

9/. Kỹ thuật chăn nuôi dê / TS. Đinh Văn Bình, TS. Nguyễn Quang Sức. - Hà Nội : Nông nghiệp, 2007. - 127 tr. : bảng, hình vẽ; 19 cm.

Tóm tắt: Nguồn gốc và ý nghĩa chăn nuôi dê. Một số đặc điểm sinh học cần biết về con dê. Kĩ thuật quản lí dê sữa. Quản lí sức khoẻ đàn dê. Cách thịt và chế biến sản phẩm dê

▪ Từ khóa: KỸ THUẬT | NÔNG NGHIỆP | CHĂN NUÔI | GIA SÚC CÓ SỪNG | DÊ

▪ Ký hiệu phân loại: 636.3 / K600T

▪ SÁCH TỔNG HỢP

- Mã số: CA.021275

» MARC

-----

10/. Món ăn thuần Việt: Món ăn chế biến từ thịt lợn, bò, dê, chó / Đức Vinh, Văn Châu. - Hà Nội : Phụ nữ, 2007. - 155 tr.; 24 cm.

▪ Từ khóa: MÓN ĂN | CHẾ BIẾN | THỊT LỢN | BÒ | DÊ

▪ Ký hiệu phân loại: 641.59597 / M430Ă

▪ SÁCH TỔNG HỢP

- Mã số: CA.018157

» MARC

-----

Có 13 biểu ghi /
PHÂN HỆ TRA CỨU TÀI LIỆU THƯ VIỆN TRỰC TUYẾN - MYLIB FOR WINDOWS 2020 - UPDATE 30/04/2023
Thư viện tỉnh Hậu Giang - Điện thoại: 02933.876.976 - Email: thuvienhaugiang@yahoo.com