|
1/. Nghệ thuật bày trái cây / Tiểu Quỳnh biên dịch. - Thành phố Hồ Chí Minh : Tổng hợp, 2005. - 87 tr.; 21 cm.. - (Tủ sách nữ công gia chánh)▪ Từ khóa: NGHỆ THUẬT TRANG TRÍ | TRÁI CÂY▪ Ký hiệu phân loại: 745 / NGH250T▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: AA.004861
»
MARC
-----
|
|
2/. Những bài thuốc hay từ trái cây / Tân Thái. - Hà Nội : Văn hóa thông tin, 2008. - 193 tr.; 21 cm.▪ Từ khóa: TRÁI CÂY | THAY THUỐC▪ Ký hiệu phân loại: 615.8 / NH558B▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: AA.004874
»
MARC
-----
|
|
3/. Phương pháp chăm sóc da từ cây trái / Ngọc Lan. - Cà Mau : Nxb. Mũi Cà Mau, 2004. - 136 tr.; 19 cm.Tóm tắt: Hơn 100 công thức hướng dẫn các bạn tự làm các chế phẩm chăm sóc, điều trị và làm đẹp da tại nhà. Ngoài ra còn hướng dẫn cách làm giảm stress, mát xa và các bài tập luyện duy trì vẻ đẹp cho da▪ Từ khóa: CHĂM SÓC DA | TRÁI CÂY | LÀM ĐẸP▪ Ký hiệu phân loại: 646.72 / PH561P▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: AA.001590
»
MARC
-----
|
|
4/. Sổ tay sản xuất trái cây theo tiêu chuẩn GAP / Nguyễn Minh Châu chủ biên. - Thành phố Hồ Chí Minh : Nông nghiệp, 2006. - 404 tr.; 27 cm.▪ Từ khóa: SẢN XUẤT | TRÁI CÂY▪ Ký hiệu phân loại: 338.1 / S450T▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: AA.005071
»
MARC
-----
|
|
5/. Trái cây = Fruit : =Fruit. - Hà Nội : Mỹ thuật, 2009. - 14 tr. : Tranh màu; 15x15 cm. - (Bé khám phá môi truờng xung quanh)▪ Từ khóa: TRÁI CÂY | TIẾNG ANH | GIÁO DỤC TIỂU HỌC▪ Ký hiệu phân loại: 372.21 / TR103C▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: AA.006426
»
MARC
-----
|
|
6/. Trái cây = Fruits : =Fruits. - Thành phố Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2010. - 14 tr. : Ảnh; 19 x 19 cm. - (English for children. Bé học tiếng Anh qua hình ảnh)▪ Từ khóa: TIẾNG ANH | TRẺ EM | TRÁI CÂY | SÁCH THIẾU NHI▪ Ký hiệu phân loại: 372.6 / TR103C▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: AA.007792
»
MARC
-----
|
|
7/. Trái cây trị bệnh / Đỗ Mỹ Linh biên soạn. - Hà Nội : Lao động, 2008. - 155 tr.; 21 cm.▪ Từ khóa: TRÁI CÂY | TRỊ BỆNH▪ Ký hiệu phân loại: 615.5 / TR103C▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: AA.004935
»
MARC
-----
|
|
8/. Vị thuốc chữa bệnh bằng rau củ quả / Bích Ngọc. - Hà Nội : Lao động - Xã hội, 2006. - 244 tr.; 21 cm.Tóm tắt: Các loại rau nên thuốc: Mồng tơi; Rau sam; Rau má; Bắp cải; Đinh lăng; Các loại củ: Củ gừng; Củ súng; Củ riềng; Nghệ vàng...; Các loại quả: Dừa; Xoài; Chuối; Bưởi; Bí đao; Nho; Quả ớt...▪ Từ khóa: PHÒNG BỆNH CHỮA BỆNH | RAU XANH | CỦ | TRÁI CÂY | Y HỌC▪ Ký hiệu phân loại: 615.8 / V300T▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: AA.002915; AA.003345
»
MARC
-----
|