- TÌM KIẾM -
Thư viện huyện Châu Thành A
|
|
1/. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế - xã hội - Những rào cản cần tháo gỡ ở các tỉnh miền núi phía Bắc hiện nay : Sách chuyên khảo / PGS, TS. Lê Quốc Lý chủ biên; TS. Hà Văn Tuấn, TS. Tạ Văn Nam.... - Hà Nội : Lý luận chính trị, 2017. - 358 tr. : Bảng; 21 cm.Tóm tắt: Trình bày khái niệm, phân loại, đặc điểm, khắc phục hạn chế và gỡ bỏ những rào cản làm chậm quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế - xã hội các tỉnh miền núi phía Bắc Việt Nam trong quá trình hội nhập quốc tế...▪ Từ khóa: CHUYỂN DỊCH CƠ CẤU KINH TẾ | MIỀN NÚI | VIỆT NAM | SÁCH CHUYÊN KHẢO▪ Ký hiệu phân loại: 338.95971 / CH527D▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: BA.017882
»
MARC
-----
|
|
2/. Đập dâng miền núi / PGS.TS. Vũ Đình Hùng chủ biên; THS. Khổng Trung Quân. - Hà Nội : Nông nghiệp, 2009. - 183 tr.; 27 cm.▪ Từ khóa: KĨ THUẬT THUỶ LỢI | MIỀN NÚI | ĐẬP NƯỚC▪ Ký hiệu phân loại: 627 / Đ123D▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: BA.010762
»
MARC
-----
|
|
3/. Hỏi đáp về các núi, dãy núi, rừng, đèo dốc nổi tiếng ở Việt Nam / Đặng Việt Thủy chủ biên; Đậu Xuân Luận, Phan Ngọc Doãn, Nguyễn Minh Thủy biên soạn. - Hà Nội : Quân đội nhân dân, 2009. - 375 tr.; 21 cm.Tóm tắt: Giới thiệu về đặc điểm, vị trí, tài nguyên, tiềm năng...của các núi, dãy núi, rừng, đèo dốc ở Việt Nam▪ Từ khóa: ĐỊA LÝ | NÚI | RỪNG | ĐÈO | DANH LAM THẮNG CẢNH | VIỆT NAM | SÁCH HỎI ĐÁP▪ Ký hiệu phân loại: 915.97 / H428Đ▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: BA.010521
»
MARC
-----
|
|
4/. Hướng dẫn sản xuất kết hợp nông - lâm nghiệp ở vùng đồi núi / Chu Thị Thơm, Phan Thị Lài, Nguyễn Văn Tó biên soạn. - Hà Nội : Lao động, 2006. - 139 tr.; 19 cm.. - (Tủ sách khuyến nông phục vụ người lao động)▪ Từ khóa: NÔNG NGHIỆP | LÂM NGHIỆP | VÙNG NÚI▪ Ký hiệu phân loại: 633 / H561D▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: BA.006526
»
MARC
-----
|
|
5/. Hướng dẫn áp dụng RVAC ở miền núi / Chu Thị Thơm, Phan Thị Lài, Nguyễn Văn Tó biên soạn. - Hà Nội : Lao động, 2006. - 139 tr.; 19 cm.. - (Tủ sách khuyến nông phục vụ người lao động)▪ Từ khóa: NÔNG NGHIỆP | KINH TẾ NÔNG NGHIỆP | MIỀN NÚI▪ Ký hiệu phân loại: 63 / H561D▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: BA.006555
»
MARC
-----
|
|
6/. Kinh nghiệm vượt khó, làm giàu của nông dân miền núi, vùng sâu, vùng xa, biên giới, hải đảo / TS. Nguyễn Duy Lượng, Ngô Văn Hùng, Lê Văn Khôi chủ biên. - Hà Nội : Chính trị Quốc gia - Sự thật, 2015. - 203 tr.; 21 cm.. - (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)ĐTTS ghi: Hội đồng chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấnTóm tắt: Giới thiệu 54 gương nông dân vượt khó thoát nghèo, vươn lên làm giàu chính đáng từ các mô hình chăn nuôi đa canh - đa con, trồng cây công nghiệp, trang trại tổng hợp...▪ Từ khóa: KINH NGHIỆM LÀM GIÀU | MÔ HÌNH KINH TẾ | NÔNG DÂN | MIỀN NÚI▪ Ký hiệu phân loại: 338.109597 / K312N▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: BA.016965
»
MARC
-----
|
|
7/. Kỹ thuật chăn nuôi vịt, ngan, ngỗng : Chăn nuôi gia súc, gia cầm ở Trung du và miền Núi / Lê Hồng Mận. - Hà Nội : Nông nghiệp, 2004. - 164 tr.; 21 cm.Tóm tắt: Nhằm giới thiệu về giống gia cầm, dinh dưỡng thức ăn, kỹ thuật chăm sóc nuôi dưỡng, vệ sinh phòng bệnh▪ Từ khóa: KỸ THUẬT | GIA CẦM | TRUNG DU | MIỀN NÚI▪ Ký hiệu phân loại: 636.5(V12) / K600T▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: BA.005939; BA.005940
»
MARC
-----
|
|
8/. Núi lửa nóng hơn cả lửa / Horrible Geography; Anita Ganeri; Mike Phillips minh họa; Kiều Hoa dịch. - Thành phố Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2008. - 128 tr.; 20 cm.▪ Từ khóa: NÚI LỬA | KHOA HỌC TỰ NHIÊN▪ Ký hiệu phân loại: 551.2 / N510L▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: BA.007924; BA.007925
»
MARC
-----
|
|
9/. Núi lửa / François Michel; Robin minh hoạ; Kim Anh dịch. - Thành phố Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2018. - 31 tr. : Tranh màu; 24 cm.. - (Những bước đi nhỏ)Tên sách tiếng Pháp: Les VolcansTóm tắt: Cung cấp cho các em những kiến thức khoa học về núi lửa, sự hình thành, hoạt động... của núi lửa▪ Từ khóa: NÚI LỬA | SÁCH THƯỜNG THỨC | SÁCH THIẾU NHI▪ Ký hiệu phân loại: 551.21 / N510L▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: BA.019921; BA.020993
»
MARC
-----
|
|
10/. Nuôi trồng cây, con có hiệu quả kinh tế / Lê Đức Lưu chủ biên; Đỗ Đoàn Hiệp, Nguyễn Thị Minh Phương. - Hà Nội : Văn hóa dân tộc, 2010. - 79 tr.; 21 cm.▪ Từ khóa: CHĂN NUÔI | DÂN TỘC THIỂU SỐ | KINH TẾ NÔNG NGHIỆP | MIỀN NÚI | TRỒNG TRỌT▪ Ký hiệu phân loại: 338.1 / N515T▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: BA.010954; BA.010955
»
MARC
-----
|
|
|
|
|