|
1/. Các phát minh toán học = Découverte des mathématiques : = Découverte des mathématiques / Irving Adler; Lê Đình Phi dịch. - Tái bản lần thứ 2. - Hà Nội : Giáo dục, 1999. - 140 tr.; 21 cm.Dịch theo bản tiếng Pháp của Denise Meunier▪ Từ khóa: TOÁN HỌC | KHOA HỌC TỰ NHIÊN | PHÁT MINH TOÁN HỌC | PHÁT MINH | GIẢI ĐÁP▪ Ký hiệu phân loại: 510 / C101P▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: LA.000645
»
MARC
-----
|
|
2/. Cái chết của con bọ cánh cứng / Vũ Bội Tuyền tuyển chọn. - Hà Nội : Nxb. Hà Nội, 2004. - 64 tr.; 19 cm.. - (Chuyện kể về các nhà khoa học)▪ Từ khóa: KHOA HỌC TỰ NHIÊN | PHÁT MINH | CHUYỆN KỂ | NHÀ KHOA HỌC▪ Ký hiệu phân loại: 509.2 / C103C▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: LA.001942; LA.001943
»
MARC
-----
|
|
3/. Chìa khóa vàng tri thức : Các nhà khoa học và những phát minh / Hồ Cúc dịch. - Thành phố Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2004. - 97 tr.; 20 cm.. - (Chìa khóa vàng tri thức)▪ Từ khóa: KHOA HỌC | TRI THỨC | NHÀ KHOA HỌC | PHÁT MINH▪ Ký hiệu phân loại: 500 / CH301K▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: LA.001052
»
MARC
-----
|
|
4/. Chuyện hay toán học / Huy Song Tường, Phùng Huệ Ngư, Ngãi Dương, Trương Lập Tân, ...; Võ Mai Lý dịch. - Thành phố Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2000. - 405 tr. : Minh họa; 19 cm.. - (Kho tàng tri thức khoa học cho mọi người)▪ Từ khóa: KHOA HỌC | TRI THỨC NHÂN LOẠI | PHÁT MINH | TOÁN HỌC▪ Ký hiệu phân loại: 510 / CH527H▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: LA.000987
»
MARC
-----
|
|
5/. Đất trời hóa học / Diêu Đại Quân, Tu Hạo Bình, Xương Kiến Thu; Võ Mai Lý dịch. - Thành phố Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2000. - 487 tr.; 19 cm.. - (Kho tàng tri thức khoa học cho mọi người)▪ Từ khóa: KHOA HỌC | TRI THỨC NHÂN LOẠI | PHÁT MINH | HÓA HỌC▪ Ký hiệu phân loại: 540 / Đ124T▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: LA.000988
»
MARC
-----
|
|
6/. Hoa biến mầu = Hoa biến màu / Vũ Bội Tuyền tuyển chọn. - Hà Nội : Nxb. Hà Nội, 2004. - 64 tr.; 19 cm.. - (Chuyện kể về các nhà khoa học)▪ Từ khóa: PHÁT MINH | NHÀ KHOA HỌC | KHOA HỌC TỰ NHIÊN | CHUYỆN KỂ▪ Ký hiệu phân loại: 509.2 / H401B▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: LA.001940; LA.001941
»
MARC
-----
|
|
7/. Một phát minh vô tình / Vũ Bội Tuyền tuyển chọn. - Hà Nội : Nxb. Hà Nội, 2004. - 64 tr.; 19 cm.. - (Chuyện kể về các nhà khoa học)▪ Từ khóa: KHOA HỌC | PHÁT MINH | TRUYỆN KỂ▪ Ký hiệu phân loại: 609.2 / M458P▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: LA.001948
»
MARC
-----
|
|
8/. Ngọn nguồn khoa học kỹ thuật / Trần Hữu Khánh, Trần Hoàng Lương, Đại Phu, Hạ Lai Hoa; Võ Mai Lý dịch. - Thành phố Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2000. - 475 tr.; 19 cm.. - (Kho tàng tri thức khoa học cho mọi người)▪ Từ khóa: KHOA HỌC | TRI THỨC NHÂN LOẠI | PHÁT MINH | KỸ THUẬT▪ Ký hiệu phân loại: 500 / NG430N▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: LA.000505
»
MARC
-----
|
|
9/. Nhà bác học phát minh quang tuyến X Rơnghen / V. Pê-Nhê-Xan; Tô Thi dịch. - In lần thứ 2. - Hà Nội : Thanh niên, 2001. - 255 tr.; 19 cm.▪ Từ khóa: TRUYỆN DANH NHÂN | PHÁT MINH | QUANG TUYẾN▪ Ký hiệu phân loại: 813 / NH100B▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: LA.002194
»
MARC
-----
|
|
10/. Những phát minh khoa học cận - hiện đại / Nguyễn Mạnh Súy biên soạn. - Thành phố Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 1999. - 109 tr. : Hình vẽ; 20 cm.▪ Từ khóa: PHÁT MINH KHOA HỌC | CẬN ĐẠI | HIỆN ĐẠI▪ Ký hiệu phân loại: 608 / NH556P▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: LA.000523
»
MARC
-----
|