- TÌM KIẾM -
Thư viện huyện Châu Thành
|
|
1/. Đập dâng miền núi / PGS.TS. Vũ Đình Hùng chủ biên; THS. Khổng Trung Quân. - Hà Nội : Nông nghiệp, 2009. - 183 tr.; 27 cm. ▪ Từ khóa: KĨ THUẬT THUỶ LỢI | MIỀN NÚI | ĐẬP NƯỚC ▪ Ký hiệu phân loại: 627 / Đ123D ▪ SÁCH TỔNG HỢP - Mã số: AA.006771
»
MARC
-----
|
|
2/. Hỏi đáp về các núi, dãy núi, rừng, đèo dốc nổi tiếng ở Việt Nam / Đặng Việt Thủy chủ biên; Đậu Xuân Luận, Phan Ngọc Doãn, Nguyễn Minh Thủy biên soạn. - Hà Nội : Quân đội nhân dân, 2009. - 375 tr.; 21 cm. Tóm tắt: Giới thiệu về đặc điểm, vị trí, tài nguyên, tiềm năng...của các núi, dãy núi, rừng, đèo dốc ở Việt Nam ▪ Từ khóa: ĐỊA LÝ | NÚI | RỪNG | ĐÈO | DANH LAM THẮNG CẢNH | VIỆT NAM | SÁCH HỎI ĐÁP ▪ Ký hiệu phân loại: 915.97 / H428Đ ▪ SÁCH TỔNG HỢP - Mã số: AA.006732
»
MARC
-----
|
|
3/. Hướng dẫn sản xuất kết hợp nông - lâm nghiệp ở vùng đồi núi / Chu Thị Thơm, Phan Thị Lài, Nguyễn Văn Tó biên soạn. - Hà Nội : Lao động, 2006. - 139 tr.; 19 cm.. - (Tủ sách Khuyến nông phục vụ người lao động) ▪ Từ khóa: NÔNG NGHIỆP | LÂM NGHIỆP | VÙNG NÚI ▪ Ký hiệu phân loại: 633 / H561D ▪ SÁCH TỔNG HỢP - Mã số: AA.002754
»
MARC
-----
|
|
4/. Hướng dẫn áp dụng RVAC ở miền núi / Chu Thị Thơm, Phan Thị Lài, Nguyễn Văn Tó biên soạn. - Hà Nội : Lao động, 2006. - 139 tr.; 19 cm.. - (Tủ sách Khuyến nông phục vụ người lao động) ▪ Từ khóa: NÔNG NGHIỆP | KINH TẾ NÔNG NGHIỆP | MIỀN NÚI ▪ Ký hiệu phân loại: 63 / H561D ▪ SÁCH TỔNG HỢP - Mã số: AA.002783
»
MARC
-----
|
|
5/. Kinh nghiệm vượt khó, làm giàu của nông dân miền núi, vùng sâu, vùng xa, biên giới, hải đảo / TS. Nguyễn Duy Lượng, Ngô Văn Hùng, Lê Văn Khôi chủ biên. - Hà Nội : Chính trị Quốc gia - Sự thật, 2015. - 203 tr.; 21 cm.. - (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn) ĐTTS ghi: Hội đồng chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấn Tóm tắt: Giới thiệu 54 gương nông dân vượt khó thoát nghèo, vươn lên làm giàu chính đáng từ các mô hình chăn nuôi đa canh - đa con, trồng cây công nghiệp, trang trại tổng hợp... ▪ Từ khóa: KINH NGHIỆM LÀM GIÀU | MÔ HÌNH KINH TẾ | NÔNG DÂN | MIỀN NÚI ▪ Ký hiệu phân loại: 338.109597 / K312N ▪ SÁCH TỔNG HỢP - Mã số: AA.011750
»
MARC
-----
|
|
6/. Kỹ thuật chăn nuôi vịt, ngan, ngỗng : Chăn nuôi gia súc, gia cầm ở Trung du và miền Núi / Lê Hồng Mận. - Hà Nội : Nông nghiệp, 2004. - 164 tr.; 21 cm. Tóm tắt: Nhằm giới thiệu về giống gia cầm, dinh dưỡng thức ăn, kỹ thuật chăm sóc nuôi dưỡng, vệ sinh phòng bệnh ▪ Từ khóa: KỸ THUẬT | GIA CẦM | TRUNG DU | MIỀN NÚI ▪ Ký hiệu phân loại: 636.5(V12) / K600T ▪ SÁCH TỔNG HỢP - Mã số: AA.002167; AA.002168
»
MARC
-----
|
|
7/. Núi lửa nóng hơn cả lửa / Horrible Geography; Anita Ganeri; Mike Phillips minh họa; Kiều Hoa dịch. - Thành phố Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2008. - 128 tr.; 20 cm. ▪ Từ khóa: NÚI LỬA | KHOA HỌC TỰ NHIÊN ▪ Ký hiệu phân loại: 551.2 / N510L ▪ SÁCH TỔNG HỢP - Mã số: AA.004135; AA.004136
»
MARC
-----
|
|
8/. Nuôi trồng cây, con có hiệu quả kinh tế / Lê Đức Lưu chủ biên; Đỗ Đoàn Hiệp, Nguyễn Thị Minh Phương. - Hà Nội : Văn hóa dân tộc, 2010. - 79 tr.; 21 cm. ▪ Từ khóa: CHĂN NUÔI | DÂN TỘC THIỂU SỐ | KINH TẾ NÔNG NGHIỆP | MIỀN NÚI | TRỒNG TRỌT ▪ Ký hiệu phân loại: 338.1 / N515T ▪ SÁCH TỔNG HỢP - Mã số: AA.006963; AA.006964
»
MARC
-----
|
|
9/. Những xu hướng biến đổi văn hóa các dân tộc miền núi phía Bắc Việt Nam / Nguyễn Thị Huế. - Hà Nội : Đại học Quốc gia, 2011. - 335 tr.; 24 cm. ▪ Từ khóa: VĂN HÓA | BIẾN ĐỔI VĂN HÓA | DÂN TỘC MIỀN NÚI | VIỆT NAM ▪ Ký hiệu phân loại: 390.09597 / NH556X ▪ SÁCH TỔNG HỢP - Mã số: AA.008655
»
MARC
-----
|
|
10/. Phát triển kinh tế hộ, trang trại miền núi / Trần Đăng Khiên. - Hà Nội : Nông nghiệp, 2008. - 112 tr.; 21 cm. ▪ Từ khóa: PHÁT TRIỂN | KINH TẾ NÔNG NGHIỆP | TRANG TRẠI | MIỀN NÚI ▪ Ký hiệu phân loại: 338.1 / PH110T ▪ SÁCH TỔNG HỢP - Mã số: AA.005895
»
MARC
-----
|
|
|
|
|