- TÌM KIẾM -
Thư viện huyện Phụng Hiệp
|
|
1/. Bệnh dại và phòng dại cho người và chó / Phạm Ngọc Quế. - Tái bản lần thứ 1. - Hà Nội : Nông nghiệp, 2008. - 47 tr.; 19 cm.Tóm tắt: Tìm hiểu về bệnh dại, bệnh cảnh lâm sàng của bệnh dại. Cấp cứu khi bị chó cắn. Phòng chống bệnh dại đối với người và bệnh dại đối với chó.▪ Từ khóa: ĐIỀU TRỊ | PHÒNG BỆNH | BỆNH DẠI | THÚ Y▪ Ký hiệu phân loại: 636.7 / B256D▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: KA.006753
»
MARC
-----
|
|
2/. Bệnh gia cầm ở Việt Nam / PGS. TS. Phạm Sỹ Lăng chủ biên; TS. Nguyễn Bá Hiên, TS. Trần Xuân Hạnh.... - Hà Nội : Nông nghiệp, 2011. - 464 tr. : Bảng, ảnh, hình vẽ; 27 cm.▪ Từ khóa: CHĂN NUÔI | BỆNH GIA CẦM | THÚ Y | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 636.5 / B256G▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: KA.008504
»
MARC
-----
|
|
3/. Bệnh sinh sản gia súc / Nguyễn Hữu Ninh, Bạch Đăng Phong. - Tái bản lần 2. - Hà Nội : Nông nghiệp, 2009. - 266 tr.; 19 cm.▪ Từ khóa: BỆNH GIA SÚC | BỆNH SẢN KHOA | THÚ Y▪ Ký hiệu phân loại: 636.089 / B256S▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: KA.007101
»
MARC
-----
|
|
4/. Bệnh sinh sản ở vật nuôi / PGS. TS. Phạm Sỹ Lăng, TS. Nguyễn Hữu Quán, TS. Hoàng Văn Hoan.... - Hà Nội : Nxb. Hà Nội, 2011. - 135 tr.; 21 cm.▪ Từ khóa: BỆNH SINH SẢN | THÚ Y | ĐỘNG VẬT NUÔI▪ Ký hiệu phân loại: 636.089 / B256S▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: KA.007114
»
MARC
-----
|
|
5/. Các văn bản pháp luật mới nhất về xử phạt vi phạm hành chính trong các lĩnh vực / ThS. Bùi Thu Nga sưu tầm và tuyển chọn. - Hà Nội : Lao động - Xã hội, 2010. - Bảng. - 21 cm.. - (Tủ sách pháp luật cơ sở)T.5. - 178 tr.Tóm tắt: Bao gồm những văn bản pháp luật liên quan đến lĩnh vực thú y, sản xuất, kinh doanh phân bón và thủy sản▪ Từ khóa: VĂN BẢN PHÁP LUẬT | XỬ PHẠT | VI PHẠM HÀNH CHÍNH | THÚ Y | THỦY SẢN▪ Ký hiệu phân loại: 342.597 / C101V▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: KA.007546
»
MARC
-----
|
|
6/. Công nghệ chế tạo và sử dụng vacxin thú y ở Việt Nam / TS. Nguyễn Bá Hiên chủ biên; TS. Trần Xuân Hạnh, TS. Phạm Quang Thái.... - Hà Nội : Nông nghiệp, 2010. - 300 tr. : Bảng, ảnh; 27 cm.▪ Từ khóa: CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO | VACXIN | THUỐC THÚ Y | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 636.089 / C455N▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: KA.009058
»
MARC
-----
|
|
7/. Dịch tễ học thú y / Trần Thị Dân, Lê Thanh Hiền. - Thành phố Hồ Chí Minh : Nxb. Thành phố Hồ Chí Minh, 2007. - 219 tr.; 27 cm.▪ Từ khóa: DỊCH TỄ HỌC | THÚ Y▪ Ký hiệu phân loại: 636.089 / D302T▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: KA.005025
»
MARC
-----
|
|
8/. Ký sinh trùng thú y = Veterinary parasitology : =Veterinary parasitology / TS. lệ Hữu Khương. - Thành phố Hồ Chí Minh : Nông nghiệp, 2011. - 288 tr. : Ảnh; 21 cm.▪ Từ khóa: BỆNH KÝ SINH TRÙNG | CHĂN NUÔI | THÚ Y | PHÒNG CHỮA BỆNH▪ Ký hiệu phân loại: 636.089 / K600S▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: KA.008469
»
MARC
-----
|
|
9/. Kỹ thuật sử dụng vacxin phòng bệnh cho vật nuôi / PGS.TS. Phạm Sỹ Lăng, TS. Nguyễn Bá Hiên chủ biên; TS. Phạm Quang Thái.... - Hà Nội : Nxb. Hà Nội, 2010. - 143 tr.; 19 cm.▪ Từ khóa: PHÒNG BỆNH | THÚ Y | VACXIN | ĐỘNG VẬT NUÔI▪ Ký hiệu phân loại: 636.089 / K600T▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: KA.007123
»
MARC
-----
|
|
10/. Miễn dịch học thú y và ứng dụng / Phan Thanh Phượng, Phạm Công Hoạt, Trương Văn Dung,.... - Hà Nội : Nông nghiệp, 2007. - 264 tr.; 27 cm.▪ Từ khóa: MIỄN DỊCH HỌC | THÚ Y▪ Ký hiệu phân loại: 636.089 / M305D▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: KA.005024
»
MARC
-----
|
|
|
|
|