|
1/. Nguyên tắc hướng dẫn điều trị bằng kháng sinh = Nguyên tắc hướng dẫn điều trị bằng thuốc kháng sinh : Tổ chức Y tế thế giới cơ quan vùng Tây Thái Bình Dương Manila / GS. Nguyễn Tấn Viên dịch. - Xuất bản lần thứ 4. - Hà Nội : Y học, 2001. - 106 tr.; 19 cm.▪ Từ khóa: Y HỌC | SỬ DỤNG | ĐIỀU TRỊ | THUỐC KHÁNG SINH▪ Ký hiệu phân loại: 615.5 / ▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: EA.013644
»
MARC
-----
|
|
2/. Thuốc kháng sinh / Dược sĩ Bùi Kim Tùng. - In lần thứ 3 bổ sung thuốc mới. - Vũng Tàu : Sở Khoa học kỹ thuật và môi trường, 1997. - 287 tr.; 1996 cm▪ Từ khóa: THUỐC KHÁNG SINH | DƯỢC TÍNH | SỬ DỤNG | Y HỌC▪ Ký hiệu phân loại: 615.5 / 615.5▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: EA.012629
»
MARC
-----
|
|
3/. Lịch sử kỹ nữ / Từ Quân, Dương Hải; Cao Thị Thanh dịch. - Thành phố Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2001. - 335 tr.; 21 cm.▪ Từ khóa: LỊCH SỬ | KỸ NỮ | TRUNG QUỐC | MẠI DÂM▪ Ký hiệu phân loại: 030 / A100L▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: EA.010508
»
MARC
-----
|
|
4/. AQ chính truyện : Truyện, tạp văn chọn lọc / Lỗ Tấn, Trương Chính dịch và giới thiệu. - Hà Nội : Văn học, 2001. - 445 tr.; 19 cm.. - (Văn học hiện đại nước ngoài. Văn học Trung Quốc)▪ Từ khóa: TIỂU THUYẾT | TRUNG QUỐC | VĂN HỌC HIỆN ĐẠI▪ Ký hiệu phân loại: 895.1 / A100Q▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: EA.015679
»
MARC
-----
|
|
5/. Anbe Anhxtanh : Truyện tranh / Han Kiên tranh và lời; Nguyễn Thị Thắm, Kim Dung dịch. - In lần thứ 10. - Hà Nội : Kim Đồng, 2014. - 159 tr. : Tranh; 21 cm.. - (Chuyện kể về 10 nhân vật EQ. Danh nhân thế giới)▪ Từ khóa: VĂN HỌC THIẾU NHI | TRUYỆN TRANH | HÀN QUỐC | VĂN HỌC HÀN QUỐC▪ Ký hiệu phân loại: 895.7 / A105A▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: EA.021025
»
MARC
-----
|
|
6/. Anfrét Nôben : Truyện tranh / Han Kiên tranh và lời; Nguyễn Thị Thắm, Kim Dung dịch. - In lần thứ 10. - Hà Nội : Kim Đồng, 2014. - 159 tr. : Tranh; 21 cm.. - (Chuyện kể về 10 nhân vật EQ. Danh nhân thế giới)▪ Từ khóa: VĂN HỌC THIẾU NHI | TRUYỆN TRANH | HÀN QUỐC | VĂN HỌC HÀN QUỐC▪ Ký hiệu phân loại: 895.7 / A105N▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: EA.021027
»
MARC
-----
|
|
7/. Ảnh hưởng của tiểu thuyết cổ Trung Quốc đến tiểu thuyết cổ Việt Nam / Nguyễn Xuân Hòa. - Huế : Thuận Hóa, 1998. - 84 tr.; 19 cm.▪ Từ khóa: TIỂU THUYẾT | VĂN HỌC TRUNG QUỐC | VĂN HỌC VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 895 / A107H▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: EA.015452
»
MARC
-----
|
|
8/. Anh hùng dân tộc thiên tài quân sự Trần Quốc Tuấn và quê hương Nam Định. - Hà Nội : Quân đội nhân dân, 2000. - 486 tr.; 21 cm.ĐTTS ghi: Viện lịch sử quân sự Việt Nam▪ Từ khóa: THIÊN TÀI | QUÂN SỰ | TRẦN QUỐC TUẤN▪ Ký hiệu phân loại: 355.0092 / A107H▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: EA.014254
»
MARC
-----
|
|
9/. Ảnh hưởng / Lệ Xuân biên dịch. - Hà Nội : Thời đại, 2011. - 271 tr : Ảnh; 21 cm.. - (Tủ sách hỏi đáp về đạo Cơ đốc)Tóm tắt: Tìm hiểu về những ảnh hưởng của Đạo Cơ đốc giáo đến các văn hóa phương Tây và thế giới▪ Từ khóa: ĐẠO CƠ ĐỐC | THIÊN CHÚA GIÁO | SÁCH HỎI ĐÁP▪ Ký hiệu phân loại: 230 / A107H▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: EA.006867
»
MARC
-----
|
|
10/. Anh trai - em gái : Tiểu thuyết / Tào Đình (Bảo Thê); Nguyễn Thành Phước dịch. - Hà Nội : Nxb. Hội Nhà văn, 2010. - 393 tr.; 21 cm.▪ Từ khóa: VĂN HỌC HIỆN ĐẠI | TÁC PHẨM VĂN HỌC | TIỂU THUYẾT | TRUNG QUỐC▪ Ký hiệu phân loại: 895.1 / A107T▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: EA.005718
»
MARC
-----
|